Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 兵BINH
Hán

BINH- Số nét: 07 - Bộ: PHIỆT ノ

ONヘイ, ヒョウ
KUN つわもの
 
  • Dồ binh. Các đồ như súng ống, giáo mác đều gọi là binh khí 兵器. Lính, phép binh bây giờ chia làm ba : 1) hạng thường bị ; 2) tục bị ; 3) hậu bị. Hiện đang ở lính gọi là thường bị binh, hết hạn ba năm về nhà ; có việc lại ra là tục bị binh ; lại đang hạn ba năm nữa rồi về là hậu bị binh, lại hết bốn năm cho về hưu hẳn, lại như dân thường.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
BINH LỰC binh lực
BINH KHÍ binh đao;binh khí; vũ khí;binh qua;can qua;quân giới;súng ống;võ khí
器工場 BINH KHÍ CÔNG TRƯỜNG binh đao;xưởng quân giới
BINH ĐOÀN binh đoàn
BINH SỸ,SĨ binh;binh lính;binh sĩ;chiến binh;lính;quan sĩ
BINH DOANH,DINH doanh trại
BINH TỐT binh nhì;chiến sĩ
隊に入る BINH ĐỘI NHẬP đi lính
BINH ĐỘI binh;quân sĩ
BINH TRANG binh giới
BINH CHẾ binh cơ
六玉 BINH LỘC NGỌC Người khờ khạo; anh ngốc
士を募集する BINH SỸ,SĨ MỘ TẬP tuyển binh
士を歓待する BINH SỸ,SĨ HOAN ĐÃI khao binh
BINH DỊCH binh dịch; quân dịch; việc bắt đi lính; việc bắt tòng quân; việc bắt nhập ngũ
役を避ける BINH DỊCH TỴ trốn lính
BINH PHÁP binh pháp; chiến thuật
BINH LƯƠNG lương của quân đội; lương thảo
糧米 BINH LƯƠNG MỄ binh lương
BINH lính
BINH XÁ trại lính
する MỘ BINH tuyển lính
TÂN BINH lính;tân binh
xxx BINH VỆ người nghiện rượu
PHẾ BINH người lính tàn phế;phế binh
TRƯNG BINH sự tuyển quân
する TRƯNG BINH tuyển quân
免除 TRƯNG BINH MIỄN TRỪ sự miễn đi lính
TRƯNG BINH CHẾ Chế độ nghĩa vụ (đi lính)
制度 TRƯNG BINH CHẾ ĐỘ Chế độ nghĩa vụ (đi lính)
検査 TRƯNG BINH KIỂM TRA sự kiểm tra sức khỏe (đi lính)
SINH BINH PHÁP Chiến thuật chưa đầy đủ; binh pháp chưa thành thạo
KỴ BINH kị binh; kỵ binh
行進 DUYỆT BINH HÀNH,HÀNG TIẾN,TẤN diễu binh
NÔNG BINH lính là nông dân; nông binh
VỆ BINH vệ binh
PHỤC BINH phục binh;quân mai phục;sự phục binh; sự mai phục
THƯƠNG BINH thương binh
TINH BINH tinh binh
PHÁO BINH pháo; pháo binh
BẠCH BINH CHIẾN cuộc chiến giáp lá cà
PHẾ BINH người lính tàn phế
HIẾN BINH hiến binh;kiểm soát quân sự
HẢI BINH ĐỘI Đội lính thủy; Đội lính hải quân; Đội hải quân hoàng gia
HẢI BINH Lính thủy; hải quân
THỦY BINH thủy binh
部隊 DÂN BINH BỘ ĐỘI bộ đội dân quân
DÂN BINH dân quân;dân vệ
師団 BỘ BINH SƯ ĐOÀN sư đoàn bộ binh
BỘ BINH bộ binh;lính bộ
HẠCH BINH KHÍ vũ khí hạt nhân
する TRIỆT BINH lui binh; rút binh
TRIỆT BINH sự lui binh; sự rút binh
二等 NHỊ ĐĂNG BINH binh nhì
一等 NHẤT ĐĂNG BINH binh nhất
化学 HÓA HỌC BINH KHÍ vũ khí hóa học
呑ん xxx BINH VỆ người nghiện rượu
志願 CHI NGUYỆN BINH lính tình nguyện
海軍学校 HẢI QUÂN BINH HỌC HIỆU,GIÁO trường sỹ quan hải quân
生物器禁止条約 SINH VẬT BINH KHÍ CẤM CHỈ ĐIỀU ƯỚC Công ước Vũ khí Sinh học
細菌 TẾ KHUẨN BINH KHÍ vũ khí vi trùng
脱走 THOÁT TẨU BINH lính đào ngũ
警備 CẢNH BỊ BINH cảnh binh
飲ん ẨM BINH VỆ người nghiện rượu; kẻ nát rượu
戦没将 CHIẾN MỐT TƯƠNG,TƯỚNG BINH chiến sĩ trận vong
落下傘 LẠC HẠ TẢN BINH lính nhảy dù
特定通常器使用禁止制限条約 ĐẶC ĐỊNH THÔNG THƯỜNG BINH KHÍ SỬ,SỨ DỤNG CẤM CHỈ CHẾ HẠN ĐIỀU ƯỚC Công ước Cấm và Hạn chế Sử dụng Một số Vũ khí quy định
社会福祉傷病労働省 XÃ HỘI PHÚC CHỈ THƯƠNG BỆNH,BỊNH BINH LAO ĐỘNG TỈNH Bộ lao động thương binh xã hội
行方不明(米) HÀNH,HÀNG PHƯƠNG BẤT MINH MỄ BINH vấn đề người mất tích