Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 夷DI
Hán

DI- Số nét: 06 - Bộ: PHIỆT ノ

ON
KUN えびす
  えみし
  夷す ころす
  夷らげる たいらげる
 
  • Rợ mọi.
  • Công bằng. Như di khảo kì hành 夷考其行 lấy lòng công bằng mà xét sự hành vi của người.
  • Bị thương.
  • Giết hết, xưa ai có tôi nặng thì giết cả chín họ gọi là di.
  • Dẹp lòng.
  • Ngang, bằng.
  • Bầy biện.
  • Thường, cùng nghĩa với chữ di 彝.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
DI Người man di
HÀ DI Ainu
THIÊU DI ĐẠN,ĐÀN đạn lửa