Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 吏LẠI
Hán

LẠI- Số nét: 06 - Bộ: PHIỆT ノ

ON
KUN さと
 
  • Sửa trị. Chức xử sự trị dân gọi là lại, vì thế nên quan cũng gọi là lại. Cái việc chức phận các quan địa phương phải làm gọi là lại trị 吏治.
  • Kẻ lại, các chức dưới quyền quan gọi là lại. Như thông lại 通吏, đề lại 題吏, v.v.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NĂNG LẠI người có quyền lực
QUAN LẠI quan lại; công chức; quan chức