Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 願NGUYỆN
Hán

NGUYỆN- Số nét: 19 - Bộ: PHIỆT ノ

ONガン
KUN願う ねがう
  -ねがい
 
  • Muốn. Lòng mong cầu gọi là tâm nguyện 心願. Dem cái quyền lợi mình muốn được hưởng mà yêu cầu pháp luật định cho gọi là thỉnh nguyện 請願.
  • Nguyện, dùng làm trợ từ, ý nói lòng muốn như thế. Như ông Mạnh Tử 孟子 nói Bất cảm thỉnh nhĩ cố sở nguyện dã 不敢請耳固所願也 chẳng dám xin vậy, vốn vẫn muốn thế vậy. Như ta nói tình nguyện 情願 thực tình muốn thế, phát nguyện 發願 mở lòng muốn thế, thệ nguyện 誓願 thề xin muốn được như thế, đều một ý ấy cả.
  • Khen ngợi, hâm mộ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NGUYỆN VỌNG mong ước; khát vọng; ước vọng; nguyện vọng; khao khát
NGUYỆN VỌNG nguyện vọng; mong muốn; mong mỏi; hy vọng;sở nguyện;ý nguyện
書を書く NGUYỆN THƯ THƯ viết đơn
NGUYỆN THƯ đơn;đơn nhập học; đơn xin nhập học
わくは NGUYỆN mong muốn; cầu mong; cầu chúc
NGUYỆN ao ước;cầu mong; cầu xin;năn nỉ;nguyện;xin
NGUYỆN yêu cầu; nguyện cầu; mong ước
望する NGUYỆN VỌNG nguyện vọng;tình nguyện
CHI NGUYỆN GIẢ thí sinh (thí sanh)
いごと NGUYỆN lời thỉnh cầu; lời yêu cầu
CHI NGUYỆN BINH lính tình nguyện
する CHI NGUYỆN tình nguyện
CHI NGUYỆN nguyện vọng; khát vọng;tự nguyện
する THÁN NGUYỆN thỉnh cầu; van xin
THÁN NGUYỆN sự thỉnh cầu; sự van xin
AI NGUYỆN Sự thỉnh cầu; lời kêu gọi; lời cầu xin; sự kiến nghị; van xin; cầu khẩn
する THIẾT NGUYỆN khấn;khấn khứa;khấn nguyện;khẩn thiết;nài xin;van;van lơn
する XUẤT NGUYỆN thỉnh nguyện
する XUẤT NGUYỆN làm đơn xin; nộp đơn xin
XUẤT NGUYỆN việc làm đơn xin; việc nộp đơn xin; làm đơn xin; nộp đơn xin
い致します NGUYỆN TRI làm ơn;vui lòng; xin mời; mong ông (bà...)
い事 NGUYỆN SỰ lời thỉnh cầu; lời yêu cầu; việc thỉnh cầu; việc yêu cầu
いします NGUYỆN làm ơn;vui lòng; xin mời; mong ông (bà...)
する NIỆM NGUYỆN mong mỏi; hy vọng; tâm niệm; ước nguyện
THỈNH NGUYỆN THƯ đơn từ
する THỈNH NGUYỆN cầu xin;khấn vái;thỉnh nguyện
THỈNH NGUYỆN sự thỉnh cầu; lời cầu nguyện; lời thỉnh cầu
TỐ NGUYỆN THƯ đơn từ
する KỲ NGUYỆN tụng kinh
KỲ NGUYỆN đảo;lời cầu nguyện; sự cầu nguyện; sự cầu kinh; cầu nguyện; cầu; cầu khấn
NHIỆT NGUYỆN sự khao khát
する THÁN NGUYỆN van xin
する KHẨN NGUYỆN khấn;khấn khứa;khấn nguyện;vái xin
する KHẨN NGUYỆN khẩn cầu
KHẨN NGUYỆN sự khẩn cầu
NIỆM NGUYỆN tâm niệm; nguyện vọng; hy vọng
入学 NHẬP HỌC NGUYỆN THƯ Hồ sơ nhập học
届かぬ GIỚI NGUYỆN ước nguyện chưa thành; mong ước chưa toại nguyện
許可を HỨA KHẢ NGUYỆN xin phép
幸福を HẠNH PHÚC NGUYỆN chúc mừng
入学志 NHẬP HỌC CHI NGUYỆN GIẢ Thí sinh; người nộp đơn xin nhập học
降雨を祈する GIÁNG,HÀNG VŨ KỲ NGUYỆN đảo vũ