Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 少THIẾU,THIỂU
Hán

THIẾU,THIỂU- Số nét: 04 - Bộ: PHIỆT ノ

ONショウ
KUN少ない すくない
  少し すこし
  • Ít.
  • Tạm chút. Như thiểu khoảnh 少頃 tí nữa.
  • Chê, chê người gọi là thiểu chi 少之.
  • Một âm là thiếu. Trẻ. Như thiếu niên 少年 tuổi trẻ.
  • Kẻ giúp việc thứ hai. Như quan thái sư 太師 thì lại có quan thiếu sư 少師 giúp việc.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THIẾU,THIỂU LƯỢNG chút đỉnh;lượng nhỏ;ít; nhỏ;một chút
なくとも THIẾU,THIỂU tối thiểu là; ít nhất thì; chí ít ra thì
なくなる THIẾU,THIỂU ít đi
THIẾU,THIỂU TẢ thiếu tá
THIẾU,THIỂU NỮ thiếu nữ; cô gái
THIẾU,THIỂU TƯƠNG,TƯỚNG thiếu tướng
THIẾU,THIỂU UÝ thiếu uý
THIẾU,THIỂU NIÊN nam nhi;thiếu niên
年の THIẾU,THIỂU NIÊN trẻ
年団 THIẾU,THIỂU NIÊN ĐOÀN đoàn thiếu niên
年法 THIẾU,THIỂU NIÊN PHÁP luật thiếu niên
THIẾU,THIỂU KHẾ kỳ nghỉ ngắn; khoảng thời gian nghỉ ngắn
THIẾU,THIỂU SỐ số thập phân;thiểu số
数民即 THIẾU,THIỂU SỐ DÂN TỨC dân tộc thiểu số
数民族の職業訓練 THIẾU,THIỂU SỐ DÂN TỘC CHỨC NGHIỆP HUẤN LUYỆN Dạy nghề cho người dân tộc thiểu số
数民族及び山地委員会 THIẾU,THIỂU SỐ DÂN TỘC CẬP SƠN ĐỊA ỦY VIÊN HỘI ủy ban dân tộc và miền núi
なからず THIẾU,THIỂU tương đối; khá là
ない THIẾU,THIỂU ít; hiếm;thiểu
し開く THIẾU,THIỂU KHAI
し話す THIẾU,THIỂU THOẠI bớt lời
し曲げる THIẾU,THIỂU KHÚC khom khom
し成長する THIẾU,THIỂU THÀNH TRƯỜNG,TRƯỢNG choai choai
し待つ THIẾU,THIỂU ĐÃI chờ một chút
し吹く THIẾU,THIỂU XUY,XÚY hiu hắt;hiu hiu
し分かった THIẾU,THIỂU PHÂN hơi hiểu
しも THIẾU,THIỂU một chút cũng (không)
しずつ THIẾU,THIỂU từng chút một; từng ít một
THIẾU,THIỂU chút đỉnh;chút ít;hơi;hơi hơi;một chút; một ít;một tí;tí;tí ti;tí tị
THIẾU,THIỂU một chút; một lát
MỸ,MĨ THIẾU,THIỂU NIÊN Thiếu niên đẹp trai
ĐA THIẾU,THIỂU hơn hoặc kém; ít nhiều; một chút; một ít; một vài
THIẾU,THIỂU chút nào
価値 HY THIẾU,THIỂU GIÁ TRỊ giá trị hiếm có; hiếm có
THANH THIẾU,THIỂU NIÊN thanh thiếu niên;tuổi trẻ
MỸ,MĨ THIẾU,THIỂU NỮ Thiếu nữ xinh đẹp
動物 HI THIẾU,THIỂU ĐỘNG VẬT động vật quí hiếm; động vật hiếm
する GIẢM THIẾU,THIỂU giảm sút;sụt
する GIẢM THIẾU,THIỂU giảm; suy giảm; giảm bớt
GIẢM THIẾU,THIỂU hao;sự giảm; suy giảm; giảm bớt; giảm
TỐI THIẾU,THIỂU tối thiểu
VI THIẾU,THIỂU Nhỏ vô cùng; cực nhỏ;sự cực nhỏ
ẤU THIẾU,THIỂU ấu thơ;thủa ấu thơ
NIÊN THIẾU,THIỂU GIẢ đàn em;người thiếu niên
NIÊN THIẾU,THIỂU bé thơ;nhỏ tuổi;trẻ tuổi
NIÊN THIẾU,THIỂU thiếu niên
資源の調査・試掘・採掘 HY THIẾU,THIỂU TƯ NGUYÊN ĐIỀU TRA THI QUẬT THẢI,THÁI QUẬT tìm kiếm, thăm dò, khai thác tài nguyên quý hiếm
HY THIẾU,THIỂU ít có; hiếm có; hy hữu; hiếm; hiếm hoi; quý hiếm;sự ít có; sự hiếm có; sự hy hữu; tính hiếm; sự hiếm hoi
よりない THIẾU,THIỂU ít hơn
もう THIẾU,THIỂU chỉ một lượng nhỏ
ごく THIẾU,THIỂU ít ỏi
子供のない TỬ,TÝ CUNG THIẾU,THIỂU hiếm con
人気のない NHÂN KHÍ THIẾU,THIỂU vắng khách
ほんの THIẾU,THIỂU ít ỏi
天使の様な THIÊN SỬ,SỨ DẠNG THIẾU,THIỂU NỮ thiếu nữ như thiên sứ