Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 束THÚC
Hán

THÚC- Số nét: 07 - Bộ: PHIỆT ノ

ONソク
KUN たば
  束ねる たばねる
  つか
  束ねる つかねる
  • Buộc, bó lại. Như thúc thủ 束手 bó tay.
  • Bó. Như thúc thỉ 束失 bó tên, thúc bạch 束帛 bó lụa, v.v.
  • Gói, mười cái nem buộc làm một gọi là nhất thúc 一束 một thúc. Dời xưa dùng nem làm quà biếu gọi là thúc tu 束脩 vì thế tục mới gọi món tiền lễ thầy học là thúc tu.
  • Một âm là thú. Hạn chế. Như ước thú 約束 cùng hẹn ước hạn chế nhau, nay thường dùng về nghĩa cai quản coi sóc. Như ước thú bất nghiêm 約束不嚴 coi sóc không nghiêm (thầy dạy học trò không nghiêm).


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THÚC bó; búi; cuộn
ねる THÚC buộc thành bó; bó lại;cai trị; điều hành; quản lý;khoanh (tay)
の間 THÚC GIAN khoảng thời gian rất ngắn; một chốc; một lát
THÚC PHƯỢC,PHỌC sự kiềm chế; sự hạn chế; sự trói buộc; sự giam cầm
縛する THÚC PHƯỢC,PHỌC kiềm chế; hạn chế; trói buộc; giam cầm
縛する THÚC PHƯỢC,PHỌC bó;bó buộc;thắt buộc;trói
QUANG THÚC chùm sáng
三文 NHỊ THÚC TAM VĂN Với giá rất rẻ; rất rẻ
CÂU,CÚ THÚC sự câu thúc; sự ràng buộc; sự bắt ép; ràng buộc; câu thúc; bắt ép
する CÂU,CÚ THÚC câu thúc; ràng buộc; bắt ép
する CÂU,CÚ THÚC thắt buộc
時間 CÂU,CÚ THÚC THỜI GIAN thời gian làm việc
TRÁT THÚC cuộn tiền
ƯỚC THÚC lời hứa;qui ước
する ƯỚC THÚC đính ước;giao hẹn;hẹn;hẹn hò;hứa;hứa hẹn;ước hẹn
どおり ƯỚC THÚC đúng hẹn;đúng hợp đồng
に遅れる ƯỚC THÚC TRÌ trễ hẹn
を破る ƯỚC THÚC PHÁ lỡ hẹn
守る ƯỚC THÚC THỦ giữ lời hứa
KẾT THÚC sự buộc; sự trói; sự đoàn kết; sự đồng lòng
する KẾT THÚC trói; buộc; bó; đoàn kết
KẾT THÚC PHẨM hàng đóng bao
HOA THÚC bó hoa
KIỆN THÚC Chùm chìa khóa
能装 NĂNG TRANG THÚC Trang phục kịch Noh
手をねて THỦ THÚC thúc thủ; không làm gì cả
中性子 TRUNG TÍNH,TÁNH TỬ,TÝ THÚC Dòng nơtron
夫婦約 PHU PHỤ ƯỚC THÚC hôn ước
手足をねる THỦ TÚC THÚC bó cẳng;bó chân
身柄拘 THÂN BINH CÂU,CÚ THÚC bị cầm tù
二世の約 NHỊ THẾ ƯỚC THÚC lời thề ước khi kết hôn