Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 敢CẢM
Hán

CẢM- Số nét: 12 - Bộ: PHỘC 攴、夂

ONカン
KUN敢えて あえて
  敢えない あえない
  敢えず あえず
  • Tiến lên. Như dũng cảm 勇敢 mạnh bạo tiến lên.
  • Bạo dạn. Như cảm tác cảm vi 敢作敢為 bạo dạn mà làm không e sợ chi.
  • Dám. Như yên cảm cố từ 焉敢固辭 sao dám cố từ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CẢM ĐẤU sự chiến đấu dũng cảm; chiến đấu dũng cảm; kiên cường chiến đấu; dũng cảm chiến đấu; chiến đấu kiên cường; chiến đấu anh dũng; anh dũng chiến đấu
CẢM HÀNH,HÀNG sự thực hiện một cách kiên quyết; sự thi hành nghiêm khắc; quyết tâm thực hiện; kiên quyết thực hiện; quyết tâm tiến hành; kiên quyết tiến hành
CẢM NHIÊN mạnh mẽ; dám; quyết liệt; dũng cảm; anh dũng;sự mạnh mẽ; sự quyết liệt; sự dũng cảm; mạnh mẽ; quyết liệt; dũng cảm; anh dũng
えて CẢM dám;mất công
QUẢ CẢM quả cảm; dũng cảm; gan dạ
えず THỦ CẢM sự lập tức; sự vội vàng;sự tạm thời;sự trước hết; sự ưu tiên;tạm thời;trước hết; ưu tiên
に立ち向かう DŨNG CẢM LẬP HƯỚNG bất chấp
な人 DŨNG CẢM NHÂN hảo hán
DŨNG CẢM bạo;bạt mạng;gan;hùng dũng;kiện tướng;mạnh dạn
DŨNG CẢM can đảm;can trường;dũng;dũng cảm;gan góc;hào khí;hùng khí
取りえず THỦ CẢM lập tức;tạm thời;trước hết; ưu tiên;sự lập tức;sự tạm thời;sự trước hết; sự ưu tiên
涙塞きえず LỆ TẮC,TÁI CẢM không kìm nổi nước mắt