Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 敵ĐỊCH
Hán

ĐỊCH- Số nét: 15 - Bộ: PHỘC 攴、夂

ONテキ
KUN かたき
  敵う かなう
  • Giặc thù. Như địch quốc 敵國 nước thù.
  • Ngang. Như địch thể 敵體 ngang nhau.
  • Chống cự, đối địch.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐỊCH QUỐC nước địch
性国家 ĐỊCH TÍNH,TÁNH QUỐC GIA Dân tộc thù địch
ĐỊCH TÍNH,TÁNH Đặc tính thù địch
ĐỊCH ẢNH bóng quân địch
ĐỊCH ĐẠN,ĐÀN đạn địch
対行動 ĐỊCH ĐỐI HÀNH,HÀNG ĐỘNG hành động đối nghịch
ĐỊCH ĐỐI đối địch;sự đối địch
ĐỊCH THẤT lỗi từ phía địch; sơ hở của đội bạn
ĐỊCH LŨY thành lũy của địch
ĐỊCH ĐỊA đắc địa;Lãnh thổ của địch
ĐỊCH TÌNH tình hình quân địch
ĐỊCH QUỐC địch quốc;nước địch
ĐỊCH DOANH,DINH doanh trại kẻ thù
ĐỊCH THẾ thế của quân địch; sức mạnh quân địch
ĐỊCH THẾ thế của quân địch; sức mạnh quân địch
前逃亡 ĐỊCH TIỀN ĐÀO VONG việc bỏ chạy dưới làn súng đạn của kẻ thù
ĐỊCH TRẮC quân địch
ĐỊCH TRUNG trong lòng địch
の勢 ĐỊCH THẾ lực lượng địch
と戦う ĐỊCH CHIẾN đấu tranh với kẻ thù
情偵察 ĐỊCH TÌNH TRINH SÁT trinh sát viên
ĐỊCH kẻ thù; kẻ đối đầu
ĐỊCH kẻ địch; kẻ thù;kình địch
ĐỊCH TRẬN trại địch
部隊 ĐỊCH BỘ ĐỘI lực lượng địch
ĐỊCH QUÂN địch quân;quân địch;quân thù
ĐỊCH THỊ việc xem kẻ nào đó như địch
ĐỊCH TẬP sự tấn công của địch; sự tập kích của địch
艦隊 ĐỊCH HẠM ĐỘI hạm đội địch
ĐỊCH VƯƠNG vua đối phương (chơi cờ)
ĐỊCH TRẠNG tình hình quân địch
ĐỊCH CƠ,KY máy bay địch
ĐỊCH PHƯƠNG quân địch
ĐỊCH THỦ kẻ thù; địch thủ
愾心 ĐỊCH HI,KHÁI,KHẢI,HẤT TÂM Lòng thù địch; lòng ghen ghét
ĐỊCH Ý không khí thù địch; suy nghĩ thù địch; sự thù địch;oan cừu;oán thù
THIÊN ĐỊCH Thiên địch
NGOẠI ĐỊCH ngoại địch; địch bên ngoài; địch; kẻ địch; quân địch
BẤT ĐỊCH bất địch;sự mạnh dạn; sự dũng cảm; sự táo bạo; sự cả gan;mạnh dạn; dũng cảm; táo bạo; cả gan
する THẤT ĐỊCH đuổi kịp
THẤT ĐỊCH đối thủ xoàng
KÍNH ĐỊCH Địch thủ ghê gớm
NẠN,NAN ĐỊCH Kẻ thù ghê gớm
宿 TÚC,TÚ ĐỊCH kẻ thù xưa cũ
CƯỜNG ĐỊCH kẻ địch mạnh
LUYẾN ĐỊCH Tình địch
TRIỀU,TRIỆU ĐỊCH kẻ phản bội triều đình
KIÊU ĐỊCH Kẻ thù nguy hiểm
VÔ,MÔ ĐỊCH vô địch
TỐ ĐỊCH đáng yêu; như trong mơ; đẹp đẽ; tuyệt vời;mát mẻ;sự đáng yêu; việc như trong mơ; sự đẹp đẽ; sự tuyệt vời;sự mát mẻ