Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 敦ĐÔN,ĐÔI,ĐỐI,ĐỘN
Hán

ĐÔN,ĐÔI,ĐỐI,ĐỘN- Số nét: 12 - Bộ: PHỘC 攴、夂

ONトン, タイ, ダン, チョウ
KUN敦い あつい
  あつ
  あつし
  つる
  のぶ
  のり
  • Hậu. Như đôn đốc 敦篤 đôn đốc, đôn mục 敦睦 dốc một niềm hòa mục, v.v.
  • Một âm là đôi. Bức bách, thúc dục.
  • Lại một âm là đối. Một thứ đồ để đựng thóc lúa.
  • Một âm nữa là độn. Hỗn độn 渾敦 u mê, mù mịt. Cũng có nghĩa như chữ độn 沌 , chữ độn 頓.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐÔN,ĐÔI,ĐỐI,ĐỘN HOÀNG Tính bình dị
ĐÔN,ĐÔI,ĐỐI,ĐỘN HẬU sự đôn hậu