Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 敬KÍNH
Hán

KÍNH- Số nét: 12 - Bộ: PHỘC 攴、夂

ONケイ, キョウ
KUN敬う うやまう
 
  たか
  たかし
  たけ
  とし
  のり
  ひろ
  ゆき
  よし
  • Cung kính ngoài dáng mặt không có vẻ cợt nhợt trễ nải gọi là cung 恭, trong lòng không một chút láo lếu gọi là kính 敬.
  • Kính biếu, mượn một vật gì đưa cho người để tỏ lòng kính của mình gọi là kính.
  • Thận trọng.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
遠する KÍNH VIỄN giữ khoảng cách; tránh đi
KÍNH tôn kính; kính trọng
KÍNH CỤ Kính thư
KÍNH Ý khả kính;sự tôn kính; sự kính trọng; lòng kính yêu; tôn kính; kính trọng; kính yêu
KÍNH MỘ sự kính yêu; sự khâm phục; sự thán phục; kính yêu; khâm phục; thán phục; tôn trọng
服する KÍNH PHỤC kính phục;mến phục
KÍNH LÃO kính lão; tôn trọng người lớn tuổi; kính lão đắc thọ
KÍNH NGỮ kính ngữ
KÍNH VIỄN sự giữ khoảng cách; sự tránh đi; giữ khoảng cách
BẤT KÍNH Sự bất kính; sự thiếu tôn kính; sự không tín ngưỡng; lời báng bổ; sự xúc phạm
BIỂU KÍNH Sự lịch sự; sự nhã nhặn; sự tôn kính
BẤT KÍNH TỘI tội bất kính
BẤT KÍNH KIỀN Sự không tín ngưỡng; sự thiếu tôn kính
THẤT KÍNH cầm trộm; lấy trộm;cáo biệt;thất lễ; vô lễ;sự cầm trộm; sự lấy trộm; cầm trộm; lấy trộm
する THẤT KÍNH thất kính; vô lễ; ăn cắp; chôm chỉa
HIẾU KÍNH Lòng hiếu thảo; sự hiếu kính; hiếu thảo
TÔN KÍNH sự tôn kính;tôn kính
すべき TÔN KÍNH khả kính
する TÔN KÍNH tôn kính ; kính trọng
する TÔN KÍNH chiêm tinh;cung kính;sùng bái;sùng kính;thành kính;trân trọng
を抱く TÔN KÍNH BÃO cảm mến
SÙNG KÍNH sự sùng kính; sự tôn kính
CUNG KÍNH sự tôn kính; lòng kính trọng; lòng tôn kính
ÁI KÍNH Yêu mến và kính trọng