Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 釐LY,HY
Hán

LY,HY- Số nét: 18 - Bộ: PHỘC 攴、夂

ON
KUN釐める おさめる
  釐い さいわい
  りん
  • Sửa sang. Như "ly chánh văn thể" 釐正文體 sửa sang thể văn cho đúng.
  • Li, lai. Dơn vị tỉ lệ lãi, lãi hàng năm 1 li (lai) là 1%. Mười lai là một phân.
  • Cai trị.
  • Cho.
  • "Ly kim" 釐金 một thứ thuế nhà buôn. Cứ trăm phần lấy năm phần gọi là "ly kim", thường dùng tắt một chữ "ly".
  • Một âm là "hy". Phúc. Cùng nghĩa với chữ "hi" 禧.