Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 敏MẪN
Hán

MẪN- Số nét: 10 - Bộ: PHỘC 攴、夂

ONビン
KUN さとい
  さとし
  ちょう
  とし
 
  • Nhanh nhẹn.
  • sáng suốt. Như bất mẫn 不敏 chẳng sáng suốt, lời nói tự nhún mình là kẻ ngu dốt.
  • Gắng gỏi.
  • Tên ngón chân cái.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MẪN TỐC sự tinh nhanh tháo vát; sự lanh lợi;tinh nhanh tháo vát; lanh lợi
腕家 MẪN OẢN GIA người có tay nghề
MẪN OẢN sự tài cán; sự khéo léo;xử lý sự việc rất nhạy bén; tài cán; khéo tay
MẪN HOẠT sự hoạt bát; sự nhanh nhẹn;hoạt bát; nhanh nhẹn
MẪN TIỆP,THIỆP sự lanh lợi; sự mẫn tiệp;lanh lợi; mẫn tiệp
MẪN CẢM mẫn cảm;sự mẫn cảm
NHUỆ,DUỆ MẪN gai
NHUỆ,DUỆ MẪN nhạy bén; nhanh nhạy; sắc bén; thấu hiểu; nhạy cảm; nhanh nhẹn; thính (tai, mũi); minh mẫn;sự nhạy bén; sự nhanh nhạy; sự sắc bén; sự nhậy bén
CƠ,KY MẪN nhanh nhẹn; mẫn tiệp; lanh lợi; nhanh nhậy;sự nhanh nhẹn; sự mẫn tiệp; sự lanh lợi; sự nhanh nhậy
TUẤN MẪN nhanh nhạy; thông minh sắc sảo;sự nhanh nhạy; sự thông minh; sự sắc sảo