Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 散TÁN
Hán

TÁN- Số nét: 12 - Bộ: PHỘC 攴、夂

ONサン
KUN散る ちる
  散らす ちらす
  散らす -ちらす
  散らかす ちらかす
  散らかる ちらかる
  ばら
  ちる
  • Tan. Như vân tán 雲散 mây tan.
  • Buông, phóng ra. Như thí tán 施散 phóng ra cho người.
  • Giãn ra. Như tán muộn 散悶 giãn sự buồn, giải buồn.
  • Một âm là tản. Rời rạc. Như tản mạn vô kỉ 散漫無紀 tản mác không có phép tắc gì.
  • Nhàn rỗi. Như tản nhân 散人 người thừa (người không dùng cho đời). Mình tự nói nhún mình là kẻ vô dụng gọi là su tản 樗散.
  • Tên khúc đàn. Như Quảng Lăng tản 廣陵散 khúc Quảng Lăng.
  • Thuốc tán, thuốc đem tán nhỏ gọi là tản.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TÁN héo tàn;hy sinh oanh liệt;lan xa (tin đồn); rải rác;rã;rơi rụng; rơi; rụng;tàn;tan (sương, mây);tản mát (tinh thần);tỏa đi (nơi nơi)
る落葉 TÁN LẠC DIỆP lá rụng
TÁN HỘI sự giải tán (cuộc họp); giải tán
在する TÁN TẠI lăn lóc
TÁN VĂN văn xuôi
文詩 TÁN VĂN THI thơ văn xuôi
TÁN BỘ sự tản bộ; sự đi dạo; đi dạo
歩する TÁN BỘ đi dạo; tản bộ
歩する TÁN BỘ ngao du
水者 TÁN THỦY GIẢ xe phun nước
TÁN MẠN,MAN sự tản mạn; lơ đãng; sao đãng;tản mạn; rời rạc
蒔く TÁN THÌ,THI gieo rắc; phổ biến; phung phí (tiền bạc); vung (tiền)
TÁN PHÁT sự cắt tóc; việc cắt tóc; cắt tóc
髪する TÁN PHÁT cắt tóc
らばる TÁN bị vứt lung tung; rải rác;tản mát
らす TÁN làm bay tơi tả; làm rụng tơi bời;vứt lung tung; bố trí rải rác
らし TÁN tờ rơi; rải
らかる TÁN lung tung; vương vãi; không gọn gàng
らかす TÁN làm vương vãi; vứt lung tung
TÁN gay go; khốc liệt; dữ dội; buồn thảm
通信所 VỤ TÁN THÔNG TÍN SỞ đài vô tuyến điện
する KHUẾCH TÁN khuếch tán; lan rộng; phân tán
KHUẾCH TÁN sự khuyếch tán; sự lan rộng; sự phát tán; sự tăng nhanh
する TỨ TÁN ly tán
TỨ TÁN tứ tán
する PHÂN TÁN rải;rải rác;tản;xả
する PHÂN TÁN phân tán; phát tán
PHÂN TÁN phân tán;sự phân tán
する TIÊU TÁN tiêu tan
PHÁT TÁN sự phát tán; thoát khỏi
する PHÁT TÁN phát tán; tỏa ra
する PHÁT TÁN bốc hơi
GIẢI TÁN sự giải tán; giải tán; sự giải thể; giải thể
する GIẢI TÁN giải tán
する LY TÁN ly tán
NHÀN TÁN nhàn tản; vắng vẻ; rỗi; yên tĩnh; yên ả; thưa thớt; trầm lắng;sự nhàn tản; sự nhàn rỗi; sự yên tĩnh; sự yên ả; sự thưa thớt; sự trầm lắng
する GIẢI TÁN tan
ĐÀO TÁN sự chạy trốn
熱拡 NHIỆT KHUẾCH TÁN Sự khuyếch tán nhiệt
まきらす TÁN lả tả;loáng thoáng;lưa thưa;rơi rớt;vung
飛び PHI TÁN bay lả tả
花が HOA TÁN điêu tàn;hoa tàn
犬の歩に行く KHUYỂN TÁN BỘ HÀNH,HÀNG dắt chó đi dạo
匂いを発させる xxx PHÁT TÁN nực mùi
国会を解する QUỐC HỘI GIẢI TÁN giải tán quốc hội
抜き打ち解 BẠT ĐẢ GIẢI TÁN sự giải tán đột xuất