Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 敘TỰ
Hán

TỰ- Số nét: 11 - Bộ: PHỘC 攴、夂

ONジョ
KUN敘ず ついず
  ついで
  • Bày hàng, xếp. Như thuyên tự 銓敘 cứ thứ tự mà phong chức, tưởng tự 獎敘 cứ thứ tự mà thưởng công, v.v.
  • Dầu mối (bài tựa). Như làm một quyển sách gì thì rút cả đại ý trong sách ấy bày lên trên gọi là bài tự.
  • Tường bày. Như sướng tự u tình 暢敘幽情 bày rõ cái tình u ần.
  • Tụ họp. Như trong thiếp mời thường viết hai chữ hậu tự 侯敘 nghĩa là xin đợi để được họp mặt.
  • Dịnh.