Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 阿A,Á
Hán

A,Á- Số nét: 08 - Bộ: PHỤ 阝、阜

ONア, オ
KUN阿る おもねる
  くま
  ほとり
  あず
  あわ
  おか
  きた
 
  • Cái đống lớn, cái gò to.
  • Tựa. Ngày xưa dùng đặt tên quan lấy ý rằng cái người ấy có thể nương tựa được. Như "a hành" 阿衡, "a bảo" 阿保, v.v.
  • A dua. Như "a tư sở hiếu" 阿私所好 dua theo cái mình thích riêng.
  • Bờ bên nước.
  • Cái cột.
  • Dài mà dẹp.
  • Một âm là "á". Dùng làm lời giáo đầu. Như ta nói a, à.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
A,Á PHIẾN thuốc phiện
A,Á NGỐC kẻ ngốc; kẻ ngu;ngốc; ngu; dốt
連邦 NAM A,Á LIÊN BANG Liên bang Nam Phi
戦争 NAM A,Á CHIẾN TRANH Cuộc chiến Boer
共和国 NAM A,Á CỘNG HÒA QUỐC Nước cộng hòa Nam Phi
NAM A,Á Nam Phi
南無弥陀仏 NAM VÔ,MÔ A,Á DI ĐÀ PHẬT Nam mô a di đà phật