Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 陪BỐI
Hán

BỐI- Số nét: 11 - Bộ: PHỤ 阝、阜

ONバイ
  • Bạn, tiếp giúp. Như "phụng bồi" 奉陪 kính tiếp, "bồi khách" 陪客 tiếp khách, v.v.
  • Chức phụ, phàm chức sự gì có chánh có phó thì chức phó gọi là "bồi", nghĩa là chức phụ thêm, khi nào chức chánh khuyết thì bổ vào vậy.
  • Hai lần, bầy tôi vua chư hầu đối với Thiên tử tự xưng là "bồi thần" 陪臣, nghĩa là bầy tôi của kẻ bầy tôi.
  • Đền trả. Như "bồi thường" 賠償. Có khi viết 賠.
  • Tăng thêm.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
BỐI THỰC sự dựa dẫm vào ai để kiếm ăn
席する BỐI TỊCH làm phụ tá
BỐI TỊCH phụ tá
審団 BỐI THẨM ĐOÀN bồi thẩm đoàn
審員 BỐI THẨM VIÊN Bồi thẩm; giám khảo
BỐI THẨM hội thẩm