Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 陶ĐÀO
Hán

ĐÀO- Số nét: 11 - Bộ: PHỤ 阝、阜

ONトウ
KUN
  すえ
  • Đồ sành. Đồ gốm.
  • Thợ nặn, thợ gốm. Nói nghĩa bóng thì chỉ về sự giáo hóa. Như "chân đào" 甄陶 hun đúc, "đào dong" 陶鎔 nung đúc.
  • Mừng rỡ. Như "đào đào nhiên" 陶陶然 hớn hở vậy.
  • Nhớ nhung. Như "uất đào" 鬱陶 thương nhớ.
  • Một âm là "giao". "Cao Giao" 皐陶 một vị bầy tôi hiền đời vua Thuấn 舜.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐÀO TÚY sự say sưa
ĐÀO CHẾ đồ gốm
芸家 ĐÀO NGHỆ GIA thợ gốm
ĐÀO NGHỆ nghệ thuật chế tác gốm
磁器店 ĐÀO TỪ KHÍ ĐIẾM cửa hàng đồ gốm
磁器 ĐÀO TỪ KHÍ đồ gốm sứ
ĐÀO TỪ Đất sét
ĐÀO CÔNG thợ gốm;việc sản xuất đồ gốm
ĐÀO THỔ đất sét làm đồ gốm;gốm
器商 ĐÀO KHÍ THƯƠNG cửa hàng gốm sứ
ĐÀO KHÍ đồ gốm;đồ sứ;gốm
しい UẤT ĐÀO tối tăm; u ám; xúi quẩy;u sầu; chán nản; buồn rầu; ủ dột; ủ rũ
する HUÂN ĐÀO cảm hoá
HUÂN ĐÀO sự cảm hoá; cảm hoá
硬質 NGẠNH CHẤT ĐÀO KHÍ đồ gốm cứng