Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 降GIÁNG,HÀNG
Hán

GIÁNG,HÀNG- Số nét: 10 - Bộ: PHỤ 阝、阜

ONコウ, ゴ
KUN降りる おりる
  降ろす おろす
  降る ふる
  降り ふり
  降る くだる
  降す くだす
  ふり
  ふる
  • Rụng xuống. Như "sương hàng" 霜降 sương xuống.
  • Phục, hàng phục.
  • Một âm là "giáng". Xuống, ở bực trên đánh xuống bực dưới gọi là "giáng". Như "giáng quan" 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
  • Nên. Như "giáng tâm tương tùng" 降心相從 nên lòng cùng theo theo. Xét chữ 降 này ngày xưa học là chữ "hàng" cả. Về sau mới chia ra chữ "hàng" dùng về nghĩa hàng phục, mà nói về "thăng giáng" 升降 lên xuống, "hạ giáng" 下降 giáng xuống, thì đọc là "giáng" cả.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
神術 GIÁNG,HÀNG THẦN THUẬT thuật duy linh; thuật thông linh
GIÁNG,HÀNG rơi (mưa); đổ (mưa)
ろす GIÁNG,HÀNG cho xuống (xe);thòng
三世妙王 GIÁNG,HÀNG TAM THẾ DIỆU VƯƠNG Giáng Tam Thế Diệu Vương (Phật)
GIÁNG,HÀNG HẠ sự rơi từ trên cao xuống; việc đưa từ trên cao xuống; rơi; rơi xuống; rơi vào; tụt
GIÁNG,HÀNG PHỤC sự đầu hàng; đầu hàng
伏する GIÁNG,HÀNG PHỤC đầu hàng
GIÁNG,HÀNG THAM sự đầu hàng; sự bỏ cuộc
参する GIÁNG,HÀNG THAM đầu hàng; bỏ cuộc
GIÁNG,HÀNG GIÁ sự kết hôn của công chúa với thường dân; kết hôn với thường dân
格処分 GIÁNG,HÀNG CÁCH XỬ,XỨ PHÂN cách chức; hình thức kỷ luật cách chức
GIÁNG,HÀNG THỦY mưa rơi; mưa; có mưa
水量 GIÁNG,HÀNG THỦY LƯỢNG lượng kết tủa; kết tủa
GIÁNG,HÀNG THẦN Thuyết duy linh; thuyết thông linh
GIÁNG,HÀNG CHỨC giáng chức; cách chức
GIÁNG,HÀNG VŨ trận mưa rào; mưa rào; cơn mưa rào
雨を祈願する GIÁNG,HÀNG VŨ KỲ NGUYỆN đảo vũ
雨林 GIÁNG,HÀNG VŨ LÂM rừng mưa nhiệt đới
雨量 GIÁNG,HÀNG VŨ LƯỢNG lượng mưa rơi; lượng mưa
GIÁNG,HÀNG TUYẾT tuyết rơi
雪量 GIÁNG,HÀNG TUYẾT LƯỢNG lượng tuyết rơi
GIÁNG,HÀNG THUẬN thứ tự giảm dần
り続く GIÁNG,HÀNG TỤC tiếp tục mưa; tiếp tục rơi (tuyết)
りる GIÁNG,HÀNG bước xuống;hạ;rủ;sập;xuống;xuống (xe, núi)
SƯƠNG GIÁNG,HÀNG sự phủ sương giá; có lẫn mỡ (thịt)
DĨ GIÁNG,HÀNG sau đó; từ sau đó; từ sau khi
HẠ GIÁNG,HÀNG rơi xuống; tụt xuống
VŨ GIÁNG,HÀNG có mưa
車をりる XA GIÁNG,HÀNG xuống xe
船をりる THUYỀN GIÁNG,HÀNG xuống tàu;xuống thuyền
穴にりる HUYỆT GIÁNG,HÀNG xuống lỗ
飛びりる PHI GIÁNG,HÀNG nhảy xuống
乗り THỪA GIÁNG,HÀNG việc lên xuống xe; sự lên xuống xe
土砂 THỔ SA GIÁNG,HÀNG mưa như trút; mưa to; mưa xối xả
雪が TUYẾT GIÁNG,HÀNG tuyết rơi
人工 NHÂN CÔNG GIÁNG,HÀNG VŨ mưa nhân tạo
どしゃ GIÁNG,HÀNG mưa to; mưa nặng hạt; cơn mưa to bất thần
階段をりる GIAI ĐOẠN GIÁNG,HÀNG xuống thang gác
上がり THƯỢNG GIÁNG,HÀNG Lúc lên lúc xuống
仏様の誕祭 PHẬT DẠNG GIÁNG,HÀNG ĐẢN TẾ phật đản
天からりる THIÊN GIÁNG,HÀNG từ trên trời rơi xuống
激しく KHÍCH,KÍCH GIÁNG,HÀNG ào
船からりる THUYỀN GIÁNG,HÀNG xuống tàu;xuống thuyền
車からりる XA GIÁNG,HÀNG xuống xe