Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 陷HÃM
Hán

HÃM- Số nét: 11 - Bộ: PHỤ 阝、阜

ONカン
KUN陷る おちいる
  陷れる おとしいれる
  • Vùi lấp mất. Bị vùi lấp vào trong đất gọi là "hãm". Nguyễn Trãi 阮薦 : "Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư họa khanh" ?蒼生於虐?,陷赤子於禍坑 nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥).
  • "Hãm tịnh" 陷穽 cam hố. Người đi săn đào hố lừa các giống thú sa xuống đấy không lên được nữa, rồi bị bắt sống lấy gọi là "hãm tịnh". 3 Hãm hại. Như dẫn dụ cho người phạm tội gọi là "cấu hãm" 構陷. Đặt lời buộc cho người mắc tội gọi là "vu hãm" 誣陷.
  • Phá hoại. Như thành thị bị tàn phá gọi là "thành hãm" 城陷, trận bị phá tan gọi là "trận hãm" 陣陷.
  • Ít, thiếu.