Tra từ
Tra Hán Tự
Dịch tài liệu
Mẫu câu
Công cụ
Từ điển của bạn
Kanji=>Romaji
Phát âm câu
Thảo luận
Giúp đỡ
Đăng nhập
|
Đăng ký
3
Tra từ
Đọc câu tiếng nhật
Chuyển tiếng nhật qua Hiragana
Chuyển tiếng nhật qua Romaji
Cách Viết
Từ hán
Bộ
Số nét của từ
Tìm
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Bộ
Số nét
Tìm
1
|
2
|
3
|
4
|
5
一
ノ
丶
丨
乙
亅
人
八
匕
亠
厂
十
匚
厶
卩
ニ
又
冂
凵
九
几
刀
冖
儿
冫
勹
卜
入
匸
口
土
弓
女
宀
广
囗
彡
彳
大
廴
尸
山
己
夕
夂
子
干
巾
Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
1
一 : NHẤT
乙 : ẤT
丶 : CHỦ
丿 : PHIỆT,TRIỆT
亅 : QUYẾT
九 : CỬU
七 : THẤT
十 : THẬP
人 : NHÂN
丁 : ĐINH
刀 : ĐAO
二 : NHỊ
入 : NHẬP
乃 : NÃI,ÁI
八 : BÁT
卜 : BỐC
又 : HỰU
了 : LIỄU
力 : LỰC
乂 : NGHỆ
亠 : ĐẦU
儿 : NHÂN
冂 : QUYNH
冖 : MỊCH
冫 : BĂNG
几 : KỶ
凵 : KHẢM
勹 : BAO
匕 : CHỦY
匚 : PHƯƠNG
匸 : HỆ
卩 : TIẾT
厂 : HÁN
厶 : KHƯ
弓 : CUNG
下 : HẠ
干 : CAN
丸 : HOÀN
久 : CỬU
及 : CẬP
巾 : CÂN
己 : KỶ
乞 : KHẤT,KHÍ
口 : KHẨU
工 : CÔNG
叉 : XOA
才 : TÀI
三 : TAM
山 : SƠN
士 : SỸ,SĨ
1
Danh Sách Từ Của
陵LĂNG
‹
■
▶
›
✕
Hán
LĂNG- Số nét: 11 - Bộ: PHỤ 阝、阜
ON
リョウ
KUN
陵
みささぎ
Đống đất to, cái gò.
Mả vua. Nhà Tần 秦 gọi mả vua là "sơn"山. Nhà Hán 漢 gọi là "lăng" 陵.
Lấn hiếp. Như sách Trung dung 中庸 nói "Tại thượng vị bất lăng hạ" 在上位不陵下 ở ngôi trên chẳng lấn hiếp kẻ dưới.
Vượt qua. Như "lăng tiết" 陵節 vượt bực.
Bỏ nát. Như "lăng di" 陵夷 tàn nát, "lăng trì" 陵遲 tội xẻo thịt ra từng mảnh.
Lên.
Tôi đồ sắt.
Từ hán
Âm hán việt
Nghĩa
陵
LĂNG
lăng mộ hoàng đế
御
陵
NGỰ LĂNG
lăng mộ của người thuộc hoàng gia hay quan chức
帝
陵
ĐẾ LĂNG
Lăng tẩm hoàng đế
丘
陵
地帯
KHÂU,KHƯU LĂNG ĐỊA ĐỚI,ĐÁI
dãy đồi; vùng đồi; dãy nhấp nhô
丘
陵
KHÂU,KHƯU LĂNG
đồi núi;đồi; ngọn đồi; quả đồi;gò đống; gò