Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 隆LONG
Hán

LONG- Số nét: 11 - Bộ: PHỤ 阝、阜

ONリュウ
KUN
  たか
  たかし
  • Dầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn lại lớn lao. Vì thế nên cái gì lồi lên trội lên gọi là "long khởi" 隆起.
  • Thịnh, dày. Như "đức long vọng trọng" 德隆望重 đức thịnh giá trọng.
  • Hậu. Như "chí nghị long tình" 摯誼隆情 nghĩa thiết tình hậu.
  • "Long long" 隆隆 ù ù, tiếng sấm động.
  • Tôn quý, cao nhất.
  • Lớn.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
LONG KHỞI sự dấy lên; sự khởi phát;sự dịch chuyển (địa lý, địa chấn);sự trồi lên; phay nghịch (địa lý, địa chấn)
盛な LONG THỊNH phồn hoa;phồn vinh
LONG THỊNH sự phồn thịnh; sự hưng thịnh; sự hưng long;thịnh vượng; cường thịnh; phồn thịnh; hưng vượng; phát đạt
LONG hưng thịnh; phồn thịnh;săn chắc;sự phồn thịnh; sự hưng thịnh; sự hưng long
HƯNG LONG sự phồn vinh; sự thịnh vượng; sự phát đạt; sự phát triển; phồn vinh; thịnh vượng; phát đạt; phát triển