Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 陸LỤC
Hán

LỤC- Số nét: 11 - Bộ: PHỤ 阝、阜

ONリク, ロク
KUN おか
  くが
  たち
  みち
 
  むつ
  • Đồng bằng cao ráo, đất liền. Vì nói phân biệt với bể nên năm châu gọi là "đại lục" 大陸 cõi đất liền lớn.
  • Đường bộ. Đang đi đường thủy mà lên bộ gọi là "đăng lục" 登陸 đổ bộ, lên cạn, "lục hành" 陸行 đi bộ.
  • "Lục tục" 陸續 liền nối không dứt.
  • "Lục ly" 陸離 sặc sỡ, rực rỡ.
  • "Lục lương" 陸梁 nguyên là tiếng chỉ về cái điệu bộ chồm nhảy của giống mãnh thú, vì thế nên trộm giặc cũng gọi là "lục lương".
  • "Lục trầm" 陸沈 chìm nổi, nói sự tự nhiên mà bị chìm đắm tan lở. Sách Trang Tử 莊子 nói người hiền dấu họ dấu tên để trốn đời gọi là "lục trầm". Bây giờ thường mượn dùng để nói sự mất nước.
  • Sáu, cũng như chữ "lục" 六 dùng để viết giấy má quan hệ cho khỏi chữa được, ta gọi là chữ lục kép.
  • Sao Lục.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
揚げ港引き取り LỤC DƯƠNG CẢNG DẪN THỦ giao tại cảng dỡ
LỤC lục địa; mặt đất; đất liền
LỤC THƯỢNG trên mặt đất; trên đất liền
上に LỤC THƯỢNG trên bộ
上保険 LỤC THƯỢNG BẢO HIỂM bảo hiểm đường bộ
上免責条項 LỤC THƯỢNG MIỄN TRÁCH ĐIỀU HẠNG điều khoản miễn trách trên bờ (bảo hiểm)
上競技 LỤC THƯỢNG CẠNH KỸ điền kinh
上論争費 LỤC THƯỢNG LUẬN TRANH PHÍ cước đường bộ
上貿易 LỤC THƯỢNG MẬU DỊ,DỊCH buôn bán đường bộ
LỤC ĐỊA lục địa
岸危険担保条件(保険) LỤC NGẠN NGUY HIỂM ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM điều khoản từ đến bờ (bảo hiểm)
揚げ LỤC DƯƠNG dở hàng
揚げ価格 LỤC DƯƠNG GIÁ CÁCH giá dỡ hàng lên bờ
揚げ品質 LỤC DƯƠNG PHẨM CHẤT phẩm chất dỡ
揚げ条件 LỤC DƯƠNG ĐIỀU KIỆN điều kiện giá để dỡ lên bờ
揚げ港品質条件 LỤC DƯƠNG CẢNG PHẨM CHẤT ĐIỀU KIỆN điều kiện phẩm chất dỡ lên bờ
揚げ費用 LỤC DƯƠNG PHÍ DỤNG phí dỡ lên bờ
揚埠頭 LỤC DƯƠNG PHỤ ĐẦU bến dỡ
揚港 LỤC DƯƠNG CẢNG cảng dỡ
LỤC KIỀU cầu chui; cầu vượt
蒸気 LỤC CHƯNG KHÍ tàu hỏa chạy bằng hơi nước
LỤC LỘ đường bộ;trên bộ
LỤC QUÂN lục quân
軍省 LỤC QUÂN TỈNH bộ quốc phòng
軍部隊 LỤC QUÂN BỘ ĐỘI bộ đội lục quân
送貿易 LỤC TỐNG MẬU DỊ,DỊCH buôn bán đường bộ
送運賃 LỤC TỐNG VẬN NHẪM cuớc đường bộ
LỤC VẬN chuyên chở đường bộ
運保険 LỤC VẬN BẢO HIỂM bảo hiểm đường bộ
性気候 NỘI LỤC TÍNH,TÁNH KHÍ HẬU Khí hậu kiểu lục địa
NỘI LỤC QUỐC Đất nước nằm sâu trong lục địa, không có đường bờ biển
ĐẠI LỤC châu;đại lục;lục địa
NỘI LỤC VỤ Sương mù trong lục địa
LY LỤC sự cất cánh
NỘI LỤC nội địa; đất liền
する THƯỢNG LỤC đổ bộ
する THƯỢNG LỤC bốc dỡ; đổ bộ vào đất liền;lên bờ
THƯỢNG LỤC sự bốc dỡ (hàng...); sự cập bến; sự đổ bộ;sự cho lên bờ; sự lên bộ
ĐẠI LỤC BẰNG thềm lục địa
両用戦車 THỦY LỤC LƯỠNG DỤNG CHIẾN XA xe tăng lội nước
TRƯỚC LỤC hạ cánh; chạm xuống đất
する TRƯỚC LỤC hạ cánh; chạm xuống đất
する TRƯỚC LỤC đỗ
する LY LỤC cất cánh
新大 TÂN ĐẠI LỤC tân Đại lục
日本上自衛隊 NHẬT BẢN LỤC THƯỢNG TỰ VỆ ĐỘI Lục quân Nhật Bản; quân đội Nhật Bản
軟着 NHUYỄN TRƯỚC LỤC sự đổ bộ nhẹ nhàng; sự hạ cánh nhẹ nhàng
南極大 NAM CỰC ĐẠI LỤC lục địa Nam cực
アジア大 ĐẠI LỤC lục địa Châu Á
アメリカ大 ĐẠI LỤC lục địa Châu Mỹ
アフリカ大 ĐẠI LỤC lục địa Châu phi