Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 陌MẠCH
Hán

MẠCH- Số nét: 09 - Bộ: PHỤ 阝、阜

ONハク
KUN まち
  みち
  はざ
  • "Thiên mạch" 阡陌 bờ ruộng, bờ ruộng về mặt phía đông phía tây gọi là "mạch", về mặt phía nam phía bắc gọi là "thiên".
  • Con đường. Vương Xương Linh 王昌齡 : "Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc, Hối giao phu tế mịch phong hầu" 忽見陌頭楊柳色,悔教夫婿覓封侯 (Khuê oán 閨怨) Chợt thấy sắc cây dương liễu ở đầu đường, Hối tiếc đã khuyên chồng ra đi cầu mong được phong tước hầu .
  • Mượn dùng làm chữ "bách" 百. Như bảy mươi đồng tiền hay sáu mươi đồng tiền gọi là một "bách". Tục đất Ngô gọi là "lục thân" 六申 tiền ăn sáu mươi, "thất thân" 七申 tiền ăn bảy mươi.