Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 隅ÔI
Hán

ÔI- Số nét: 12 - Bộ: PHỤ 阝、阜

ONグウ
KUN すみ
  • Dất ngoài ven. Như "hải ngung" 海隅 ngoài góc bể.
  • Cạnh vuông, phàm vật gì vuông cũng đều có bốn cạnh. Sách Luận ngữ nói "Cử nhất ngung bất dĩ tam ngung phản 舉一隅不以三隅反 (Thuật nhi 述而) cất một góc không biết xét đến ba góc kia, ý nói cho biết cái này mà không hay tìm hiểu tới cái kia vậy.
  • Quy vuông, một cách lấy vuông trong phép tính.
  • Cạnh góc, người biết phân biệt nên chăng không có lấy càn gọi là "liêm ngung" 廉隅.
  • Không cùng mọi người cùng chịu ơn trạch gọi là "hướng ngung" 向隅.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ÔI ngóc ngách xó xỉnh; khắp nơi
ÔI góc; xó; xó xỉnh
PHIẾN ÔI góc; góc khuất
TỨ ÔI bốn góc
NAM ÔI Góc phía Nam
NHẤT ÔI mọi ngóc ngách; xó xỉnh; góc