Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 防PHÒNG
Hán

PHÒNG- Số nét: 07 - Bộ: PHỤ 阝、阜

ONボウ
KUN防ぐ ふせぐ
  あた
 
  ほう
  • Cái đê.
  • Phòng bị, cũng như ta nói đề phòng vậy.
  • Canh phòng. Như "hải phòng" 海防 nơi đóng quân canh phòng ngoài bể, "biên phòng" 邊防 chỗ đóng quân để canh phòng ngoài biên, v.v.
  • Cấm kị.
  • Sánh với, đương được.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
PHÒNG ÂM sự cách âm
PHÒNG đề phòng;dự phòng;giữ; phòng ngự; che chắn; ngăn ngừa; tránh;ngừa
PHÒNG ĐÍCH bức tường thành
守する PHÒNG THỦ phòng giữ;phòng thủ
寒服 PHÒNG HÀN PHỤC quần áo chống lạnh
PHÒNG NGỰ phòng ngự;sự phòng ngự; sự phòng thủ
御する PHÒNG NGỰ phòng ngự
PHÒNG CHIẾN chiến tranh phòng ngự
PHÒNG CHỈ phòng cháy;sự đề phòng
止する PHÒNG CHỈ phòng; đề phòng
止する PHÒNG CHỈ ngăn ngừa;phòng ngừa
PHÒNG ĐỘC phòng độc
PHÒNG THỦY sự phòng ngừa lũ lụt; chống nước
水する PHÒNG THỦY phòng thủy; phòng lũ
波堤 PHÒNG BA ĐỀ đê ngăn sóng; đê chắn sóng
PHÒNG HỎA phòng hỏa hoạn;sự phòng lửa; sự phòng hỏa hoạn
災する PHÒNG TAI phong hại
PHÒNG TAI sự phòng chống thiên tai
風林 PHÒNG PHONG LÂM hàng cây chắn gió
護する PHÒNG HỘ bênh
衛軍 PHÒNG VỆ QUÂN bảo vệ quân
衛準備態勢 PHÒNG VỆ CHUẨN BỊ THÁI THẾ Trạng thái sẵn sàng bảo vệ
衛室 PHÒNG VỆ THẤT phòng vệ
衛地帯 PHÒNG VỆ ĐỊA ĐỚI,ĐÁI vành đai phòng thủ
衛する PHÒNG VỆ bảo vệ;phòng cấm;phòng thủ
腐剤 PHÒNG HỦ TỀ chất khử trùng
空部隊 PHÒNG KHÔNG,KHỐNG BỘ ĐỘI bộ đội phòng không
空壕 PHÒNG KHÔNG,KHỐNG HÀO hầm trú ẩn
PHÒNG KHÔNG,KHỐNG phòng không
PHÒNG DỊCH phòng dịch;sự phòng dịch
PHÒNG PHẠM sự phòng chống tội phạm; việc phòng chống tội phạm
PHÒNG VỆ sự bảo vệ; sự phòng vệ
をつくる ĐỀ PHÒNG đắp đê
ĐỀ PHÒNG đê điều;đê; đập
QUỐC PHÒNG BỘ bộ quốc phòng
総省 QUỐC PHÒNG TỔNG TỈNH Bộ Quốc phòng
QUỐC PHÒNG TỈNH bộ quốc phòng
情報局 QUỐC PHÒNG TÌNH BÁO CỤC,CUỘC Cơ quan Tình báo Quốc phòng
情報センター QUỐC PHÒNG TÌNH BÁO Trung tâm Thông tin Quốc phòng
QUỐC PHÒNG quốc phòng; sự quốc phòng
接種 DỰ PHÒNG TIẾP CHỦNG tiêm chủng;tiêm phòng dịch
する DỰ PHÒNG đề phòng;phòng ngừa
する DỰ PHÒNG dự phòng; phòng tránh
DỰ PHÒNG ngừa;sự dự phòng
CÔNG PHÒNG sự tấn công và phòng ngự; việc tấn công và phòng ngự; tấn công và phòng ngự
TIÊU PHÒNG XA xe chữa cháy;xe cứu hoả
HẢI PHÒNG phòng thủ ven biển; phòng hộ ven biển
TIÊU PHÒNG sự cứu hoả; sự phòng cháy chữa cháy
する TIÊU PHÒNG chữa cháy
ポンプ TIÊU PHÒNG vòi rồng
TIÊU PHÒNG THỰ cục phòng cháy chữa cháy
売春止法 MẠI XUÂN PHÒNG CHỈ PHÁP Luật chống mại dâm
凍結止剤 ĐÔNG KẾT PHÒNG CHỈ TỀ thuốc chống đông
平和を衛する BÌNH HÒA PHÒNG VỆ bảo vệ hòa bình
洪水を HỒNG THỦY PHÒNG chống lụt
台風を ĐÀI PHONG PHÒNG chống bão
病院を予する BỆNH,BỊNH VIỆN DỰ PHÒNG ngừa bệnh
病気を予 BỆNH,BỊNH KHÍ DỰ PHÒNG phòng bị
汚職密輸止指導委員会 Ô CHỨC MẶT THÂU PHÒNG CHỈ CHỈ ĐAO ỦY VIÊN HỘI ban chỉ đạo chống tham nhũng và buôn lậu
弾道ミサイル ĐẠN,ĐÀN ĐẠO PHÒNG VỆ Bảo vệ Tên lửa đạn đạo;phòng vệ Tên lửa đạn đạo
子どもへの暴力止プログラム TỬ,TÝ BẠO,BỘC LỰC PHÒNG CHỈ chương trình chống bạo lực với trẻ em