Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 附PHỤ
Hán

PHỤ- Số nét: 08 - Bộ: PHỤ 阝、阜

ON
KUN附ける つける
  附く つく
  ずき
  づけ
  • Bám, nương cậy, cái nhỏ bám vào cái lớn mới còn được gọi là "phụ". Như "y phụ" 依附 nương tựa, nước nhỏ phục tùng nước lớn gọi là "quy phụ" 歸附.
  • Phụ thêm. Như sách Luận ngữ 論語 nói "Quý thị phú vu Chu Công nhi Cầu dã vị chi tụ liễm nhi phụ ích chi" 季氏富于周公而求也爲之聚斂而附益之 (Tiên tiến 先進) họ Quý giàu hơn ông Chu Công, mà anh Cầu lại vì nó thu góp mà phụ thêm vào.
  • Gửi. Như "phụ thư" 附書 gửi thư.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
PHỤ CẬN tình hàng xóm;vùng lân cận
PHỤ KÝ ghi chú bổ sung; chú thích bổ sung
PHỤ CHÚ Chú giải
属品 PHỤ THUỘC PHẨM phụ tùng kèm theo
属する PHỤ THUỘC phụ thuộc; sát nhập
PHỤ THUỘC sự phụ thuộc; sự sát nhập
PHỤ ĐỒ hình kèm theo
する KÝ PHỤ tặng cho; kính tặng; quyên cúng; quyên góp; tặng; ủng hộ; quyên tặng; đóng góp
KÝ PHỤ sự tặng cho; sự kính tặng; sự cho; sự quyên cúng; tặng; biếu tặng; quyên góp; sự ủng hộ; ủng hộ; sự đóng góp; đóng góp