Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 陣TRẬN
Hán

TRẬN- Số nét: 10 - Bộ: PHỤ 阝、阜

ONジン
  • Hàng trận, hàng lối quân lính. Cho nên chia bày đội quân gọi là "trận". Nói rộng ra thì tả cái khí thế của cán bút viết cũng gọi là "bút trận" 筆陣. Phàm cái gì mà khí thế nó dồn dập đến nối đuôi nhau thì mỗi một lần nó dồn đến gọi là "trận". Như ta nói trận gió, trận mưa, v.v. Đánh nhau một bận gọi là "trận".


Từ hánÂm hán việtNghĩa
痛する TRẬN THỐNG chuyển bụng;chuyển đi
TRẬN THỐNG sự đau đẻ; sự chuyển dạ; đau đẻ; huyển dạ
TRẬN UNG,DONG hàng ngũ chiến đấu; thế trận; dàn quân
大学 TRẬN ĐẠI HỌC cơ thể học
TRẬN ĐỊA chỗ lập trại; vị trí dựng trại (trong quân đội);trận địa
TRẬN DOANH,DINH doanh trại; phe phái
退 THOÁI,THỐI TRẬN sự nghỉ việc;sự rút lui; sự rút khỏi; sự thu hồi
QUÂN TRẬN doanh trại
西織り TÂY TRẬN CHỨC lụa thêu kim tuyến Nishijin
西 TÂY TRẬN quận Nisijin
ĐỊCH TRẬN trại địch
する XUẤT TRẬN xuất quân
XUẤT TRẬN xuất binh;xuất trận
NỘI TRẬN Nơi đặt tượng thần thánh; nơi thờ cúng thần thánh trong đền thờ