Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 陳TRẦN
Hán

TRẦN- Số nét: 11 - Bộ: PHỤ 阝、阜

ONチン
KUN陳ねる ひねる
  のぶ
  • Bày. Như "trần thiết" 陳設 bày đặt.
  • Cũ, trái lại với chữ "tân" 新 mới. Như "trần bì" 陳皮 thứ vỏ quýt đã cũ.
  • Nước Trần.
  • Nhà Trần 陳 (557-589).
  • Họ Trần.
  • "Châu Trần" 朱陳 hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
  • Một âm là "trận". Cùng nghĩa với chữ "trận" 陣.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
述書 TRẦN THUẬT THƯ bài trần thuật
述する TRẦN THUẬT diễn bày;kể;tỏ ra;trình bày
TRẦN THUẬT lời tuyên bố; trần thuật
TRẦN TẠ lời xin lỗi
TRẦN HỦ lặp đi lặp lại; sáo mòn;sự lặp đi lặp lại; sự sáo mòn
TRẦN BỈ vỏ cam quýt; trần bì
情書 TRẦN TÌNH THƯ Kiến nghị
TRẦN TÌNH lời thỉnh cầu; kiến nghị
TRẦN BIỆN,BIỀN sự phân trần
列室 TRẦN LIỆT THẤT phòng trưng bầy;Phòng trưng bày; showroom
列する TRẦN LIỆT bày;bày biện;la liệt;trình bày
列する TRẦN LIỆT trưng bày
TRẦN LIỆT sự trưng bày;trần thuật
する KHAI TRẦN kê khai;khai
代謝 TÂN TRẦN ĐẠI TẠ sự thay thế; sự thế chỗ; thay thế; thế chỗ
商品を列する THƯƠNG PHẨM TRẦN LIỆT bày hàng