Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 阻TRỞ
Hán

TRỞ- Số nét: 08 - Bộ: PHỤ 阝、阜

ON
KUN阻む はばむ
  • Hiểm trở. Chỗ núi hiểm hóc gọi là "hiểm" 險, chỗ nước nguy hiểm gọi là "trở" 阻.
  • Ngăn trở. Cùng nghĩa với chữ "trở" 沮. Như "vi chi khí trở 爲之氣阻 làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại. Lại cản trở không cho làm cũng gọi là "trở".
  • Gian nan.
  • Cậy.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
止する TRỞ CHỈ cách đoạn;cản;can ngăn;gàn;ngăn;ngăn cản;ngăn trở
止する TRỞ CHỈ ngăn chặn; cản trở
TRỞ CHỈ sự cản trở; vật trở ngại;trấn ngự
害する TRỞ HẠI cản trở; kìm hãm; ngăn cản
TRỞ HẠI sự cản trở; trở ngại;trắc trở
TRỞ cản trở; ngăn cản;chắn;chặn
HIỂM TRỞ dốc; dựng đứng;trạng thái dốc; con dốc