Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 旗KỲ
Hán

KỲ- Số nét: 14 - Bộ: PHƯƠNG 方

ON
KUN はた
  • Cờ, dùng vải hay lụa buộc lên cái cán để làm dấu hiệu gọi là kỳ.
  • Người Mãn Thanh gọi là kỳ nhân 旗人.
  • Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là kỳ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
KỲ cờ; lá cờ
を上げる KỲ THƯỢNG kéo cờ;treo cờ
を下ろす KỲ HẠ hạ cờ
KỲ SẮC lập trường
竿 KỲ CAN,CÁN Cột cờ
KỲ XÍ cờ xí; cờ
を振る KỲ CHẤN,CHÂN phất cờ
QUÂN KỲ quân kỳ
QUỐC KỲ quốc kỳ
ĐIỂU,ĐÍCH KỲ cờ rủ; cờ tang
THỦ KỲ sự đánh tín hiệu bằng tay
信号 THỦ KỲ TÍN HIỆU tín hiệu bằng tay; đánh xê ma pho
HIỆU,GIÁO KỲ cờ của trường
BẠCH KỲ cờ trắng
HỒNG KỲ cờ đỏ
XÍCH KỲ Cờ đỏ
日章 NHẬT CHƯƠNG KỲ Quốc kỳ của Nhật Bản
星条 TINH ĐIỀU KỲ sao và vạch quân hàm
天皇 THIÊN HOÀNG KỲ lá cờ của vua
青い THANH KỲ Lá cờ xanh
五輪 NGŨ LUÂN KỲ cờ Ôlimpic
万国 VẠN QUỐC KỲ quốc kỳ các nước
宗教の TÔN,TÔNG GIÁO KỲ phướn
仏教の PHẬT GIÁO KỲ phướn