Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 旅LỮ
Hán

LỮ- Số nét: 10 - Bộ: PHƯƠNG 方

ONリョ
KUN たび
  • Lữ, năm trăm quân kết làm một toán gọi là lữ.
  • Khách trọ, thương lữ 商旅 khách buôn trú ngụ, v.v.
  • Ở trọ, đi ra ngoài phải ở trọ gọi là lữ thứ 旅次.
  • Dồng, đều. Như lữ tiến lữ thoái 旅進旅退 đều tiến đều lui.
  • Thứ tự.
  • Tế lữ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
行する LỮ HÀNH,HÀNG ngao du
LỮ NHÂN người du lịch
LỮ TIÊN điểm đến; nơi đi
LỮ KHOÁN hộ chiếu
商見本 LỮ THƯƠNG KIẾN BẢN mẫu chào hàng lưu động
LỮ ĐOÀN lữ đoàn
LỮ KHÁCH hành khách;lữ khách; khách du lịch
客機 LỮ KHÁCH CƠ,KY máy bay chở khách
LỮ SẦU nỗi cô đơn trong hành trình
LỮ TRÌNH hành trình
立つ LỮ LẬP khởi hành; chuẩn bị hành trình
LỮ HÀNH,HÀNG lữ hành;sự đi lại; sự du lịch
行する LỮ HÀNH,HÀNG đi du lịch; du lịch; đi xa
行ガイドブック LỮ HÀNH,HÀNG sách hướng dẫn du lịch
行案内所 LỮ HÀNH,HÀNG ÁN NỘI SỞ văn phòng du lịch
行用具 LỮ HÀNH,HÀNG DỤNG CỤ hành trang
行総局 LỮ HÀNH,HÀNG TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục du lịch
行者 LỮ HÀNH,HÀNG GIẢ khách lữ hành;người du lịch
行者小切手 LỮ HÀNH,HÀNG GIẢ TIỂU THIẾT THỦ séc du lịch
LỮ PHÍ lộ phí; phí đi du lịch
LỮ QUÁN chỗ trọ;lữ điếm;lữ quán; nhà trọ dùng cho khách du lịch;nhà trọ;trọ
に出る LỮ XUẤT đăng trình
する LỮ đi du lịch; du lịch; đi xa
LỮ chuyến đi; cuộc hành trình; chuyến du lịch
THUYỀN LỮ cuộc hành trình hay chuyến đi bằng tàu hay thuyền
TRƯỜNG,TRƯỢNG LỮ Chuyến đi dài;đường trường
海外 HẢI NGOẠI LỮ HÀNH,HÀNG Kỳ nghỉ ở nước ngoài; du lịch nước ngoài
海洋 HẢI DƯƠNG LỮ HÀNH,HÀNG hải trình
新婚 TÂN HÔN LỮ HÀNH,HÀNG tuần trăng mật
宇宙 VŨ TRỤ LỮ HÀNH,HÀNG du lịch vũ trụ
団体 ĐOÀN THỂ LỮ HÀNH,HÀNG cuộc du lịch tập thể
商用行人 THƯƠNG DỤNG LỮ HÀNH,HÀNG NHÂN người chào hàng lưu động
修学 TU HỌC LỮ HÀNH,HÀNG cuộc du lịch để phục vụ học tập
よい行を LỮ HÀNH,HÀNG chúc một chuyến đi vui vẻ; chúc một chuyến đi may mắn
よい LỮ chúc một chuyến đi vui vẻ; chúc một chuyến đi may mắn