Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 旋TOÀN
Hán

TOÀN- Số nét: 11 - Bộ: PHƯƠNG 方

ONセン
  • (Động) Trở lại. ◎Như: khải toàn quy lai 凱旋歸來 thắng trận trở về.
  • (Động) Quay lại, xoay tròn. ◎Như: bàn toàn 盤旋 bay liệng, hồi toàn 回旋 xoay vòng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Thiên toàn địa chuyển hồi long ngự, Đáo thử trù trừ bất năng khứ 天旋地轉迴龍馭, 到此躊躇不能去 (Trường hận ca 長恨歌) Trời xoay, đất chuyển, ngựa nhà vua trở về, Đến nơi đây ngựa trù trừ không đi lên được.
  • (Động) Đi đái, đi tiểu. ◇Hàn Dũ 韓愈: Cập thành hãm, tặc phược Tuần đẳng sổ thập nhân tọa, thả tương lục, Tuần khởi toàn 及城陷, 賊縛巡等數十人坐, 且將戮, 巡起旋 (Trương Trung Thừa truyện hậu tự 張中丞傳後敘) Tới khi thành bị phá, quân giặc bắt trói hàng chục người của Tuần ngồi xuống, sắp sửa giết, Tuần đứng lên đái (tỏ ra không sợ hãi).
  • (Tính) Lốc, xoáy. ◎Như: toàn phong 旋風 gió lốc, toàn oa 旋渦 nước xoáy.
  • (Phó) Vụt chốc, lập tức. ◎Như: toàn phát toàn dũ 旋發旋愈 vụt phát vụt khỏi, họa bất toàn chủng 禍不旋踵 vạ chẳng kịp trở gót.
  • (Liên) Vừa ... vừa (cùng làm một lúc). ◇Chương Kiệt 章碣: Toàn khán ca vũ toàn truyền bôi 旋看歌舞旋傳杯 (Bồi chiết Tây Vương Thị Lang dạ yến 陪浙西王侍郎夜宴) Vừa xem ca múa vừa truyền chén.
  • (Phó) Lại. ◇Triều Bổ Chi 晁補之: Túy hưu tỉnh, tỉnh lai cựu sầu toàn sanh 醉休醒, 醒來舊愁旋生 (Bát lục tử 八六子, Hỉ thu tình từ 喜秋晴詞) Say rồi tỉnh, tỉnh rồi buồn xưa lại trở về.
  • Một âm là tuyền. (Động) Hâm nóng. Thông tuyền 鏇. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Na trang khách tuyền liễu nhất hồ tửu 那莊客旋了一壺酒 (Đệ ngũ hồi) Trang khách đó hâm nóng một bầu rượu.
  • (Phó) Đương khi. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: Thì thiêu dã thái hòa căn chử, Tuyền chước sanh sài đái diệp thiêu 時挑野菜和根煮, 旋斫生柴帶葉燒 (San trung quả phụ 山中寡婦) Có khi nhặt rau đồng nấu với rễ, Đương lúc chặt củi non mang lá đốt.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TOÀN PHONG cảm xúc; sự xúc động mạnh;cơn lốc
TOÀN PHONG gió cuốn
盤機 TOÀN BÀN CƠ,KY máy tiện
盤工 TOÀN BÀN CÔNG thợ tiện
律的 TOÀN LUẬT ĐÍCH du dương
TOÀN LUẬT giai điệu
回する TOÀN HỒI bay lượn
TOÀN HỒI sự xoay vòng; luân phiên
LOA TOÀN vít; ốc vít; ren
KHẢI TOÀN sự khải hoàn; chiến thắng trở về; khải hoàn;vinh quy
KHẢI TOÀN MÔN cửa hoàng môn
CHU TOÀN sự chuyền nhau; sự luân chuyển; luân chuyển
OÁT,QUẢN TOÀN trung gian; hòa giải; sự can thiệp; điều đình
する OÁT,QUẢN TOÀN làm trung gian hòa giải; can thiệp; điều đình
LOA TOÀN sự xoắn ốc;vít; ốc vít; ren
助言斡仲裁局 TRỢ NGÔN OÁT,QUẢN TOÀN TRỌNG TÀI CỤC,CUỘC Dịch vụ Trọng tài và Hòa giải
二重螺 NHỊ TRỌNG,TRÙNG LOA TOÀN Đường xoắn đôi