Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 戰CHIẾN
Hán

CHIẾN- Số nét: 16 - Bộ: QUA 戈

ONセン
KUN いくさ
  戰う たたかう
  戰く おののく
  そよぐ
  • Dánh nhau, hai bên đều bày trận đánh nhau gọi là "chiến". Như "thiệt chiến" 舌戰 tranh cãi nhau, "thương chiến" 商戰 tranh nhau về sự buôn bán, v.v.
  • Run rẩy, rét run lập cập gọi là "chiến".
  • Sợ, như "chiến chiến căng căng" 戰戰兢兢 đau đáu sợ hãi.