Bầu, một giống dây như dưa có quả dài như quả bầu, lúc lớn ăn hết ruộc, còn vỏ dùng làm cái lọ đựng nước được.
Một âm là "hoạch". "Hoạch lạc" 瓠落 cũng như "khuếch lạc" 廓落. Trang Tử (莊子) : "Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung" 剖之以為瓢,則瓠落無所容 bổ nó ra làm cái bầu thì mảnh vỏ không đựng được vật gì.