Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 戎NHUNG
Hán

NHUNG- Số nét: 06 - Bộ: QUA 戈

ONジュウ
KUN えびす
  つわもの
  えび
  • Dồ binh, cung, nỏ, giáo, mác, kích gọi là năm đồ binh, "ngũ nhung" 五戎, vì thế nên các đồ quân bị đều gọi là "nhung" cả.
  • Binh lính, quan tổng binh gọi là "tổng nhung" 總戎.
  • To lớn, như "nhung thúc" 戎菽 giống đậu to.
  • Rợ, các giống rợ ở phương tây đều gọi là "nhung".
  • Mày.
  • Cùng.
  • Xe binh.