Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 魂HỒN
Hán

HỒN- Số nét: 14 - Bộ: QUỶ 鬼

ONコン
KUN たましい
  たま
  • Phần hồn, là cái làm chúa tể cả phần tinh thần. Người ta lúc sống thì hồn phách cùng quấn với nhau, đến lúc chết thì hồn phách lìa nhau. Vì thế mới bảo thần với quỷ đều là hồn hóa ra cả, vì nó là một vật rất thiêng, thiêng hơn cả muôn vật, cho nên lại gọi là "linh hồn" 靈魂.
  • Tả về cái cảnh của ý thức. Như "tiêu hồn" 消魂 thích mê, "đoạn hồn" 斷魂 mất hồn.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HỒN PHÁCH,THÁC,BẠC Linh hồn; ma
HỒN ĐẢM ý đồ; âm mưu
HỒN linh hồn
HỒN Linh hồn; tinh thần
LINH HỒN hồn vía;linh hồn;vong hồn
ĐẤU HỒN tinh thần đấu tranh
TRẤN HỒN TẾ lễ cầu siêu linh hồn
TRẤN HỒN KHÚC bài hát cầu hồn
する TRUNG HỒN dạm mua
TÂM HỒN Tâm hồn; tâm trí
THƯƠNG HỒN ý tưởng nung nấu về buôn bán
大和 ĐẠI HÒA HỒN tinh thần Yamato
亡き VONG HỒN Vong hồn; linh hồn của người đã khuất
負けじ PHỤ HỒN tinh thần bất khuất; tinh thần cứng cỏi; sự kiên định