Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 色SẮC
Hán

SẮC- Số nét: 06 - Bộ: SẮC 色

ONショク, シキ
KUN いろ
  しか
  しこ
  • Sắc, màu. Là cái hiện tượng của bóng sáng nó chiếu vào hình thể vật, ta gọi xanh, vàng, đỏ, trắng, đen là ngũ sắc 五色 năm sắc.
  • Bóng dáng. Như thân thừa sắc tiếu 親承色笑 được thân thấy bóng dáng. Vì sợ hãi hay giận dữ mà đổi nét mặt gọi là tác sắc 作色. Lấy bề ngoài mà tìm người tìm vật gọi là vật sắc 物色 xem xét.
  • Sắc đẹp, gái đẹp. Như hiếu sắc 好色 thích gái đẹp.
  • Cảnh tượng. Như hành sắc thông thông 行色匆匆 cảnh tượng vội vàng. Nguyễn Du 阮攸 : Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán Qui Dư 行色匆匆?雲暮,不禁憑式歎歸與 Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Bất giác nương nơi ván chắc trước xe mà than Về thôi.
  • Tục gọi một thứ là nhất sắc 一色.
  • Sắc tướng. Nhà Phật cho biết hết thảy cái gì có hình có tướng đều gọi là sắc. Như sắc giới 色界 cõi đời chỉ có hình sắc, không có tình dục. Sắc uẩn 色蘊 sắc nó tích góp che mất chân tính. Sắc trần 色塵 là cái cảnh đối lại với mắt.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
SẮC HƯƠNG hương sắc; sự hấp dẫn
鉛筆 SẮC DUYÊN BÚT bút chì màu
調 SẮC ĐIỀU bản sắc;sắc thái
落ちする SẮC LẠC ra màu; phai màu
SẮC TỐ sắc tố;tố
SẮC CHỈ giấy màu
SẮC CHỈ giấy màu
眼鏡 SẮC NHÃN KÍNH kính râm
SẮC MANH loạn sắc;sự mù màu; bệnh mù màu
SẮC DỤC máu dê;sắc dục
SẮC THÁI,THẢI màu sắc
SẮC VONG mù màu
んな SẮC nhiều loại; nhiều
が褪せる SẮC THỐN phai lạt;phai nhạt
が薄い SẮC BẠC phai lạt;phai nhạt
あせた SẮC nhạt màu
SẮC nhiều; phong phú
SẮC màu;mầu;màu sắc;sắc
THỬ SẮC Màu xám; màu lông chuột
HẮC SẮC màu đen
HOÀNG SẮC vàng
HOÀNG SẮC màu vàng;vàng
DIÊN SẮC Màu nâu hơi đỏ
DI,TỰ SẮC màu hổ phách
がない NHAN SẮC thất sắc
NHAN SẮC sắc diện; nhan sắc; dung nhan; diện mạo; dung mạo; sắc mặt
NHAN SẮC nét mặt;sắc mặt
ÂM SẮC âm sắc
ÂM SẮC thanh điệu
申告 THANH SẮC THÂN CÁO Giấy thông báo đóng thuế có màu xanh
THANH SẮC Màu xanh da trời;màu xanh lơ
CƯƠNG SẮC sắc xanh của thép
NGÂN SẮC bàng bạc
NGÂN SẮC màu bạc; bạc
DUYÊN SẮC màu xám chì
THIẾT SẮC màu xanh ánh thép
ĐỘN SẮC Màu xám; màu lông chuột
KIM SẮC màu vàng; sắc vàng
KIM SẮC màu bạc kim;sắc vàng kim; màu vàng ánh kim; màu hoàng kim
TỬU SẮC tửu sắc
する PHỐI SẮC phối sắc
XÍCH SẮC Màu đỏ
調 ĐIỀU SẮC BẢN,BẢNG Bảng màu mẫu
調 ĐIỀU SẮC sự phối màu; sự phối sắc; sự trộn màu
する THỐN SẮC phai;phôi pha
HẠT,CÁT SẮC màu nâu
HỒNG SẮC màu cầu vồng
ĐẰNG SẮC màu đỏ tía
掛かった生地 LAM SẮC QUẢI SINH ĐỊA Vải nhuộm màu chàm
LAM SẮC màu xanh chàm; màu chàm; chàm
BẠC SẮC màu lợt
THẢO SẮC màu xanh lục thẫm
TRÀ SẮC màu nâu nhạt
HOA SẮC màu hoa
CƯỚC SẮC việc soạn thành kịch; việc viết thành kịch; soạn kịch; viết kịch; kịch bản; chuyển thể
CƠ SẮC sắc tố da
NHỤC SẮC Màu da (màu vàng hoặc hồng nhạt)
LỤC SẮC màu xanh;màu xanh lá cây;xanh lá cây
CÁM SẮC màu xanh đậm;màu xanh sẫm; màu xanh nước biển
になる TỬ SẮC thâm tím
TỬ SẮC màu tía;màu tím
HỒNG SẮC Màu đỏ
KHÔNG,KHỐNG SẮC màu xanh da trời
THẦN SẮC thần sắc
TRƯỚC SẮC sự tô màu
眼鏡 BÁCH SẮC NHÃN KÍNH Kính vạn hoa
セメント BẠCH SẮC xi măng trắng
BẠCH SẮC màu trắng
NAM SẮC Đồng tính luyến ai nam
HỒ SẮC Màu nâu nhạt
を表す ĐẶC SẮC BIỂU đặc trưng
ĐẶC SẮC đặc điểm; ưu điểm nổi bật;đặc sắc
VÔ,MÔ SẮC vô sắc; không màu
HÔI SẮC màu xám;xám
HỎA SẮC màu lửa
NHUẬN SẮC sự hoa mỹ; sự nói quá; sự khoa trương (lời nói)
HỖN SẮC màu trộn
THỦY SẮC màu nước;màu xanh của nước
MAO SẮC màu tóc
CHANH,SẬP SẮC màu cam;màu da cam
ANH SẮC màu hoa anh đào
ĐÀO SẮC màu hoa đào
THỊ SẮC Nâu hơi đỏ; nâu vàng
NHIỄM SẮC THỂ nhiễm sắc thể
する NHIỄM SẮC nhuộm màu
NHIỄM SẮC sự nhuộm màu; thuốc nhuộm
CHU,CHÂU SẮC màu đỏ tươi; son mầu đỏ
BẢN SẮC bản sắc
を見る CẢNH SẮC KIẾN ngắm cảnh
CẢNH SẮC cảnh;cảnh sắc;phong cảnh
XUÂN SẮC xuân sắc
KỲ SẮC lập trường
TÀI SẮC tài sắc
する THÁI,THẢI SẮC tô màu
THÁI,THẢI SẮC ngả màu
THÁI,THẢI SẮC sự tô màu; sự vẽ màu
HIẾU,HẢO SẮC GIẢ kẻ háo sắc; kẻ dâm đãng; kẻ dâm dục; kẻ phóng đãng
HIẾU,HẢO SẮC HÁN kẻ háo sắc; kẻ dâm đãng; kẻ dâm dục; kẻ phóng đãng
HIẾU,HẢO SẮC BẢN sách khiêu dâm
文学 HIẾU,HẢO SẮC VĂN HỌC Văn học khiêu dâm
1 | 2