Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 待ĐÃI
Hán

ĐÃI- Số nét: 09 - Bộ: SÁCH 彳

ONタイ
KUN待つ まつ
  待ち -まち
  まち
  まつ
  • Dợi.
  • Tiếp đãi.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ち遠しい ĐÃI VIỄN mong ngóng; mong đợi
遇制度 ĐÃI NGỘ CHẾ ĐỘ chế độ đãi ngộ;đãi ngộ
ĐÃI NGỘ chế độ đãi ngộ;đãi ngộ;sự đối đối đãi; sự tiếp đón; sự cư xử
機する ĐÃI CƠ,KY báo động; báo nguy;chờ đợi thời cơ; chờ đợi yêu cầu hay mệnh lệnh;làm người hoặc vật sẵn sàng để thay thế hoặc sẵn sàng để dùng trong trường hợp khẩn cấp
ĐÃI CƠ,KY người hoặc vật sẵn sàng để thay thế hoặc sẵn sàng để dùng trong trường hợp khẩn cấp;sự báo động; sự báo nguy; lệnh báo động; lệnh báo nguy;sự chờ đợi thời cơ; sự chờ đợi yêu cầu hay mệnh lệnh
ĐÃI VỌNG sự kỳ vọng; điều kỳ vọng
合室 ĐÃI HỢP THẤT phòng chờ đợi;phòng đợi
伏せする ĐÃI PHỤC phục binh
ĐÃI chờ;chờ đợi;đợi;đợi chờ;mong chờ;mong đợi;mong mỏi;trông đợi
っている ĐÃI đang đợi
ち構える ĐÃI CẤU chờ đợi; trông ngóng
ち望む ĐÃI VỌNG kỳ vọng
ち合わせる ĐÃI HỢP gặp nhau tại điểm hẹn; gặp nhau theo kế hoạch; gặp nhau tại nơi và thời gian đã sắp xếp trước
ち合わせ ĐÃI HỢP sự sắp xếp để gặp hay thăm ai vào thời gian đặc biệt
ち受ける ĐÃI THỤ,THỌ chờ đợi; mong đợi
ち兼ねる ĐÃI KIÊM chờ đợi một cách thiếu kiên nhẫn; sốt ruột
ち伏せ ĐÃI PHỤC sự mai phục; sự nằm rình; cuộc mai phục
ちうける ĐÃI trông chờ
CHIÊU ĐÃI buổi chiêu đãi;lời mời; sự mời
する CHIÊU ĐÃI mời
ĐÃI sự chờ đợi; thời gian chờ đợi; đợi chờ (kính ngữ)
ち顔 NHÂN ĐÃI NHAN khuôn mặt ngóng chờ; khuôn mặt chờ đợi
ƯU ĐÃI ưu đãi
CHIÊU ĐÃI TRẠNG giấy mời; thiệp mời;lời mời;thiếp mời
する NGƯỢC ĐÃI đày;đày ải;ngược đãi
NGƯỢC ĐÃI đọa đầy;sự ngược đãi; ngược đãi; sự bạo hành; bạo hành
ĐẶC ĐÃI SINH Sinh viên có học bổng
ĐẶC ĐÃI KHOÁN Vé mời
ĐẶC ĐÃI sự đãi ngộ đặc biệt
ち兼ね ĐÃI KIÊM phải đợi lâu; phải chờ lâu; mong đợi; mong chờ;việc phải đợi lâu; việc phải chờ lâu
する HOAN ĐÃI khoản đãi;nghinh tiếp;thết đãi
HOAN ĐÃI sự khoản đãi; sự tiếp đãi; khoản đãi; tiếp đãi
ち遠様 ĐÃI VIỄN DẠNG tôi xin lỗi vì bắt anh phải chờ!
できない KỲ ĐÃI vô vọng
する KỲ ĐÃI hoài vọng;khát vọng;kỳ vọng; hy vọng; mong mỏi;mong chờ;mong đợi;nguyện vọng;trông;trông chờ;trông đợi;trông mong;ước;ước mong
KỲ ĐÃI sự kỳ vọng; sự hy vọng
TIẾP ĐÃI SỞ sảnh đường
する TIẾP ĐÃI cư xử;thù tiếp;tiếp đãi
TIẾP ĐÃI giao tế;sự tiếp đãi
する CHIÊU ĐÃI chiêu đãi;mời mọc;rước mời;thết đãi
車を XA ĐÃI đợi xe
少し THIẾU,THIỂU ĐÃI chờ một chút
信号 TÍN HIỆU ĐÃI sự chờ tín hiệu giao thông; chờ tín hiệu giao thông
免税 MIỄN THUẾ ĐÃI NGỘ đãi ngộ miễn thuế
機会を CƠ,KY HỘI ĐÃI đợi thời
欠員を KHIẾM VIÊN ĐÃI hậu bổ
最恵国 TỐI HUỆ QUỐC ĐÃI NGỘ chế độ nước ưu đãi nhất
ちょっと ĐÃI chờ một chút
軍隊を歓する QUÂN ĐỘI HOAN ĐÃI khao quân
兵士を歓する BINH SỸ,SĨ HOAN ĐÃI khao binh
喜んで招する HỈ,HI CHIÊU ĐÃI đãi bôi
心から歓する TÂM HOAN ĐÃI trọng đãi
我慢して NGÃ MẠN ĐÃI ngóng
鶴首して HẠC THỦ ĐÃI Chờ dài cổ
キャンセルちをする ĐÃI đăng ký sổ chờ; chờ đăng ký; đăng ký vào danh sách dự phòng
条件付特恵国 ĐIỀU KIỆN PHÓ ĐẶC HUỆ QUỐC ĐÃI NGỘ chế độ nước ưu đãi nhất có điều kiện
無条件特恵国 VÔ,MÔ ĐIỀU KIỆN ĐẶC HUỆ QUỐC ĐÃI NGỘ chế độ nước ưu đãi nhất không điều kiện
いらいらして ĐÃI ngóng