Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 従INH,TÒNG
Hán

INH,TÒNG- Số nét: 10 - Bộ: SÁCH 彳

ONジュウ, ショウ, ジュ
KUN従う したがう
  従える したがえる
  より
  • Phục tùng, tùy tùng, tòng thuận


Từ hánÂm hán việtNghĩa
業員福利厚生研究所 INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN PHÚC LỢI HẬU SINH NGHIÊN CỨU SỞ Viện Nghiên cứu Lợi ích của Người lao động; viện nghiên cứu
INH,TÒNG BỘC người hầu nam
兄弟 INH,TÒNG HUYNH ĐỄ,ĐỆ anh em họ
INH,TÒNG MUỘI em họ
INH,TÒNG THUỘC sự phụ thuộc; phụ thuộc
属する INH,TÒNG THUỘC lệ thuộc; phụ thuộc
属する INH,TÒNG THUỘC tuỳ thuộc
INH,TÒNG ĐỄ,ĐỆ em họ
INH,TÒNG LAI cho đến giờ; cho tới nay;từ trước;từ trước đến giờ
業員 INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN công nhân; người làm thuê
業員の年間平均月額給与 INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN NIÊN GIAN BÌNH QUÂN NGUYỆT NGẠCH CẤP DỮ,DỰ Thu nhập bình quân tháng trong năm
業員援助プログラム INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN VIÊN,VIỆN TRỢ Chương trình Hỗ trợ Nhân viên; chương trình hỗ trợ
業員株式所有信託 INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN HẬU,CHU THỨC SỞ HỮU TÍN THÁC ủy thác quyền sở hữu cổ phần của người lao động
軍する INH,TÒNG QUÂN tòng quân
順な INH,TÒNG THUẬN yên thân
価率 INH,TÒNG GIÁ XUẤT suất cước theo giá
価取運賃 INH,TÒNG GIÁ THỦ VẬN NHẪM suất thuế theo giá
事する INH,TÒNG SỰ Làm nghề
事する INH,TÒNG SỰ phụng sự; đeo đuổi; tham gia vào một việc gì
INH,TÒNG SỰ sự theo đuổi
って INH,TÒNG sở dĩ; vì vậy; do vậy
える INH,TÒNG chinh phục;dẫn theo
INH,TÒNG chiểu theo; căn cứ vào;men theo; dọc theo; theo;theo; vâng lời; phục tùng
する TRUY INH,TÒNG bợ đỡ;đuổi theo;nịnh;theo dấu;xu phụ
兄弟 HỰU INH,TÒNG HUYNH ĐỄ,ĐỆ chị em sinh đôi
NHẪN INH,TÒNG Sự quy phục; sự phục tùng
PHỤC INH,TÒNG sự phục tùng
する PHỤC INH,TÒNG phục tùng
MANH INH,TÒNG sự phục tùng mù quáng
THÍNH INH,TÒNG sự nghe theo lời khuyên bảo
TRUY INH,TÒNG Lời nịnh hót; thói a dua
LỆ INH,TÒNG cảnh nô lệ; sự lệ thuộc; sự nô lệ; tình trạng nô lệ
實の兄弟 THẬT INH,TÒNG HUYNH ĐỄ,ĐỆ anh em con bác con chú
女子業員数が全常勤職員数の50%を超える NỮ TỬ,TÝ INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN SỐ TOÀN THƯỜNG CẦN CHỨC VIÊN SỐ SIÊU Số lao động nữ chiếm trên 50% tổng số lao động có mặt thường xuyên
女子業員の出産後の滋養手当て NỮ TỬ,TÝ INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN XUẤT SẢN HẬU TƯ DƯỠNG THỦ ĐƯƠNG Tiền bồi dưỡng nuôi con nhỏ cho lao động nữ sau khi sinh con
企業業員間取引 XÍ NGHIỆP INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN GIAN THỦ DẪN Doanh nghiệp tới Nhân viên; giao dịch giữa doanh nghiệp và nhân viên
不服 BẤT PHỤC INH,TÒNG bất tuân
教義に GIÁO NGHĨA INH,TÒNG theo đạo
時流にって行動する THỜI LƯU INH,TÒNG HÀNH,HÀNG ĐỘNG thuận dòng
命令に服する MỆNH LỆNH PHỤC INH,TÒNG phục tùng mệnh lệnh;tuân mệnh
パートタイム業員 INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN người làm thêm