Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 徑KÍNH
Hán

KÍNH- Số nét: 10 - Bộ: SÁCH 彳

ONケイ
KUN みち
  こみち
  さしわたし
  ただちに
  • Lối tắt.
  • Thẳng. Như trực tình kính hành 直情徑行 tình thẳng thẳng bước.
  • Do xem hình tròn lớn bé bao nhiêu gọi là kính. Dường thẳng gọi là trực kính 直徑, một nửa gọi là bán kính 半徑.
  • Di.
  • Bèn, cùng nghĩa với chữ kính 竟.