Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 律LUẬT
Hán

LUẬT- Số nét: 09 - Bộ: SÁCH 彳

ONリツ, リチ, レツ
KUN たかし
  のり
  • Luật lữ, cái đồ ngày xưa dùng để xét tiếng tăm.
  • Luật phép. Như quân luật 軍律 phép quân, hình luật 形律 luật hình, vì thế nên lấy phép mà buộc tội cũng gọi là luật. Như luật dĩ pháp lệnh mỗ điều 律以法令某條 lấy điều luật mỗ mà buộc tội .
  • Nhất luật, đều cả như một, cũng như pháp luật thẩy đều như nhau cả.
  • Cách thức nhất định dể làm thơ gọi là thi luật 詩律.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
LUẬT lời răn dạy; nguyên tắc
TOÀN LUẬT ĐÍCH du dương
VẦN,VẬN LUẬT vận luật; luật gieo vần
TOÀN LUẬT giai điệu
ÂM LUẬT âm luật; vần luật; âm điệu
QUÂN LUẬT quân luật
GIỚI LUẬT giới luật (nhà Phật); điều răn; điều dạy bảo; lời răn
調する ĐIỀU LUẬT lên dây
を定める QUY LUẬT ĐỊNH khuôn phép
ĐỊNH LUẬT luật định
を乱す QUY LUẬT LOẠN phá quấy
NGHIÊM LUẬT Pháp luật nghiêm khắc
のない QUY LUẬT vô kỷ luật
QUY LUẬT luật;qui luật;quy luật; kỷ luật;trật tự
神経 TỰ LUẬT THẦN KINH thần kinh thực vật; thần kinh tự trị
PHÁP LUẬT GIA luật gia
PHÁP LUẬT HỌC luật học
制度 PHÁP LUẬT CHẾ ĐỘ pháp chế
上の推定 PHÁP LUẬT THƯỢNG SUY,THÔI ĐỊNH suy đoán luật pháp
に違反する PHÁP LUẬT VI PHẢN phạm pháp
PHÁP LUẬT đạo luật;luật;pháp luật
排他 BÀI THA LUẬT Nguyên lý loại trừ (vật lý)
不規 BẤT QUY LUẬT không có quy luật; vô kỷ luật
不文 BẤT VĂN LUẬT luật do tập quán quy định; luật bất thành văn
厳しい法 NGHIÊM PHÁP LUẬT luật nghiêm khắc; đạo luật nghiêm khắc