Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 復PHỤC
Hán

PHỤC- Số nét: 12 - Bộ: SÁCH 彳

ONフク
KUN また
  • Lại. Dã đi rồi trở lại gọi là phục.
  • Báo đáp. Như phục thư 復書 viết thư trả lời, phục cừu 復仇 báo thù, v.v.
  • Một âm là phúc. Lại có hai. Như tử giả bất khả phúc sinh 死者不可復生 kẻ chết không thể sống lại.
  • Trừ. Trừ cho khỏi đi phu phen tạp dịch gọi là phúc.
  • Lại một âm là phú. Cùng nghĩa như chữ phú 覆.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
PHỤC CỰU sự khôi phục cái cũ; sự trùng tu; sự phục chế
PHỤC TẬP sự ôn tập
活祭 PHỤC HOẠT TẾ Lễ phục sinh
活する PHỤC HOẠT hoàn sinh;sống lại;tái sinh
活する PHỤC HOẠT làm sống lại; làm phục hồi; làm phục hưng; làm tái sinh
PHỤC HOẠT sự sống lại; sự phục hồi; sự phục hưng; sự tái sinh
水器 PHỤC THỦY KHÍ Cái tụ
PHỤC NGHIỆP sự quay trở lại làm việc
旧する PHỤC CỰU khôi phục cái cũ; trùng tu; phục chế
習する PHỤC TẬP ôn tập
帰する PHỤC QUY hồi cư
PHỤC QUY sự khôi phục
PHỤC HỌC sự trở lại trường học
員軍人 PHỤC VIÊN QUÂN NHÂN phục viên;quân nhân phục viên
PHỤC VIÊN phục viên
PHỤC CỔ Sự phục hưng; sự phục hồi
PHỤC NGUYÊN phục nguyên
PHỤC VỊ phục vị
習する PHỤC TẬP ôn;ôn lại
PHỤC CỪU Sự trả thù; sự báo thù
讐の念 PHỤC THÙ NIỆM sự khao khát báo thù
讐する PHỤC THÙ báo thù
讐する PHỤC THÙ trả thù; báo thù
PHỤC THÙ báo cừu;báo oán;sự trả thù; hành động báo thù
PHỤC THÙ sự báo thù
航貨物 PHỤC HÀNG HÓA VẬT hàng chở vào;hàng trở lại
航用船契約書 PHỤC HÀNG DỤNG THUYỀN KHẾ,KHIẾT ƯỚC THƯ hợp đồng thuê tàu chuyến khứ hồi
PHỤC HÀNG chuyến về
興運賃 PHỤC HƯNG VẬN NHẪM cước về
PHỤC HƯNG sự phục hưng
職禁止 PHỤC CHỨC CẤM CHỈ Cấm không cho phục chức; cấm quay trở lại công việc cũ
PHỤC CHỨC phục chức;sự phục chức; trở lại làm việc
する PHẢN PHỤC ôn
射撃 BÁO PHỤC XẠ KÍCH phản xạ
措置 BÁO PHỤC THỐ TRỊ sự trả thù; sự trả đũa
する HỒI PHỤC bình phục;đã;khôi phục;lập lại;nối lại
する BÁO PHỤC báo cừu;hồi báo
BÁO PHỤC báo phục
HỒI PHỤC hồi phục;phục hồi;sự hồi phục
する HỒI PHỤC hồi phục
VÃNG PHỤC sự khứ hồi; việc cả đi cả về
する VÃNG PHỤC đi khứ hồi; cả đi cả về
切符 VÃNG PHỤC THIẾT PHÙ vé khứ hồi
KHOÁI PHỤC sự hồi phục (ốm); sự bình phục; hồi phục sức khỏe; bình phục; đỡ ốm; khỏi bệnh
する PHẢN PHỤC nhắc lại
PHẢN PHỤC sự nhắc lại
する TU PHỤC khôi phục;phục hồi;trung tu;trùng tu; tôn tạo
農業興・環境保護 NÔNG NGHIỆP PHỤC HƯNG HOÀN CẢNH BẢO HỘ Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp
国際興開発銀行 QUỐC TẾ PHỤC HƯNG KHAI PHÁT NGÂN HÀNH,HÀNG ngân hàng quốc tế khôi phục và phát triển
平価 BÌNH GIÁ PHỤC NGUYÊN nâng giá tiền tệ
欧州興開発銀行 ÂU CHÂU PHỤC HƯNG KHAI PHÁT NGÂN HÀNH,HÀNG Ngân hàng Tái thiết và Phát triển Châu Âu
国交回 QUỐC GIAO HỒI PHỤC sự phục hồi quan hệ ngoại giao; phục hồi quan hệ ngoại giao; nối lại quan hệ ngoại giao
記憶回 KÝ ỨC HỒI PHỤC hồi ức
力を回する LỰC HỒI PHỤC bổ sức
労働者を帰する LAO ĐỘNG GIẢ PHỤC QUY Tuyển dụng lại
健康を回する KIỆN KHANG HỒI PHỤC dứt bệnh;Hồi phục sức khỏe
信頼を回する TÍN LẠI HỒI PHỤC lấy lại lòng tin
通貨価値の回 THÔNG HÓA GIÁ TRỊ HỒI PHỤC nâng giá tiền tệ