Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 徹TRIỆT
Hán

TRIỆT- Số nét: 15 - Bộ: SÁCH 彳

ONテツ
KUN あき
 
  てっ
  とおる
  • Suốt. Như quán triệt 貫徹 thông suốt.
  • Thuế triệt. Ngày xưa làm phép tỉnh điền chia mỗi khu 900 mẫu, tám nhà 800 mẫu, của vua 100 mẫu, tám nhà phải làm 100 mẫu ấy cho vua, khi gặt tính mẫu thu đều rồi lấy thóc ở ruộng vua làm thóc thuế gọi là thuế triệt.
  • Bỏ. Như triệt khứ 徹去 bỏ đi.
  • Lấy. Như triệt bỉ tang thổ 徹彼桑土 bóc lấy vỏ dâu kia.
  • Phá hủy.
  • Sửa, làm.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
底的 TRIỆT ĐỂ ĐÍCH có tính triệt để; thấu đáo; toàn diện;triệt để
底する TRIỆT ĐỂ làm triệt để
TRIỆT ĐỂ sự triệt để
TRIỆT DẠ sự thức trắng cả đêm; đêm không ngủ; cả đêm;thức đêm
する TRIỆT đắm chìm; cống hiến hết mình; làm một cách chuyên tâm;thấm qua; len vào; xuyên qua;tin tưởng
THẤU TRIỆT sự thấu triệt
QUÁN TRIỆT sự quán triệt; quán triệt
LÃNH TRIỆT có lối suy nghĩ thoáng;sự suy nghĩ thoáng; sự suy nghĩ thông suốt