Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 徴TRƯNG
Hán

TRƯNG- Số nét: 14 - Bộ: SÁCH 彳

ONチョウ, チ
KUN しるし
  • Vời. Như trưng tập 徴 vời họp. Cứ sổ đinh mà bắt lính gọi là trưng binh 徴兵. Nhà nước lấy lễ đón người hiền gọi là trưng tích 徴辟, người được đón mời gọi là trưng quân 徴軍.
  • Chứng cớ. Như kỷ bất túc trưng dã 杞不足徴也 nước Kỷ chẳng đủ làm chứng vậy. Nay gọi người nào có tướng thọ là thọ trưng 壽徴 là theo nghĩa ấy. Thành, nên đưa lễ cưới để xin gọi là nạp trưng 納徴 nghĩa là nộp của cho thnh lễ cưới vậy.
  • Thu. Như trưng phú 徴賦 thu thuế.
  • Hỏi.
  • Một âm là chủy. Một thứ tiếng trong năm tiếng, cung 宮, thương 商, giốc 角, chủy ?, vũ 羽.
  • Lại một âm là trừng. Cùng nghĩa với chữ 懲.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TRƯNG BINH sự tuyển quân
兵する TRƯNG BINH tuyển quân
兵免除 TRƯNG BINH MIỄN TRỪ sự miễn đi lính
兵制 TRƯNG BINH CHẾ Chế độ nghĩa vụ (đi lính)
兵制度 TRƯNG BINH CHẾ ĐỘ Chế độ nghĩa vụ (đi lính)
兵検査 TRƯNG BINH KIỂM TRA sự kiểm tra sức khỏe (đi lính)
TRƯNG MỘ Sự đăng lính; sự tuyển mộ
TRƯNG THU,THÂU thu (thuế, tiền)
TRƯNG DỤNG sự trưng dụng
発令 TRƯNG PHÁT LỆNH lệnh yêu cầu
TRƯNG THUẾ thu thuế
TRƯNG TẬP sự tuyển mộ
TRUY TRƯNG THUẾ phạt thuế
ĐẶC TRƯNG đặc trưng;dáng
抽出 ĐẶC TRƯNG TRỪU XUẤT sự lựa chọn theo đặc trưng
ĐẶC TRƯNG LƯỢNG giá trị đặc trưng
BỆNH,BỊNH TRƯNG Triệu chứng
TƯỢNG TRƯNG biểu tượng; sự tượng trưng
する TƯỢNG TRƯNG tượng trưng
品質 TƯỢNG TRƯNG PHẨM CHẤT phẩm chất tượng trưng
引渡し TƯỢNG TRƯNG DẪN ĐỘ giao tượng trưng
輸入 TƯỢNG TRƯNG THÂU NHẬP nhập khẩu tượng trưng
料金収所 LIỆU KIM TRƯNG THU,THÂU SỞ nơi thu thuế qua đường
源泉 NGUYÊN TUYỀN TRƯNG THU,THÂU sự trưng thu tại gốc; đánh tại gốc; khấu trừ tại nguồn;tiền thuế trưng thu trừ thẳng vào lương
電子料金 ĐIỆN TỬ,TÝ LIỆU KIM TRƯNG THU,THÂU Thu lệ phí cầu đường điện tử