Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 循TUẦN
Hán

TUẦN- Số nét: 12 - Bộ: SÁCH 彳

ONジュン
  • Noi, tuân theo. Như tuần pháp 循法 noi theo phép, tuần lý 循理 noi lẽ. Quan lại thuần lương gọi là tuần lại 循吏.
  • Men. Như tuần tường nhi tẩu 循牆而走 men tường mà chạy.
  • Cũng như chữ tuần 巡. Như tuần hành 循行 đi tuần.
  • Nhân tuần, rụt rè không dám làm gì gọi là nhân tuần.
  • Vỗ. Như phụ tuân 拊循 vỗ về.
  • Dần dần. Như tuần tuần thiện dụ 循循善誘 dần dần khéo bảo,theo thứ tự mà tiến lên.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TUẦN HOÀN sự tuần hoàn; tuần hoàn
環的 PHI TUẦN HOÀN ĐÍCH Không có chu kỳ
ÁC TUẦN HOÀN sự lưu chuyển; sự tuần hoàn không tốt; sự việc không tiến triển trôi chảy vì bị vướng mắc ở bên trong
血液 HUYẾT DỊCH TUẦN HOÀN tuần hoàn máu
経済 KINH TẾ TUẦN HOÀN chu kỳ kinh tế
景気環予測 CẢNH KHÍ TUẦN HOÀN DỰ TRẮC dự báo chu kỳ kinh tế
景気 CẢNH KHÍ TUẦN HOÀN chu kỳ kinh doanh;chu kỳ kinh tế
排ガス再環装置 BÀI TÁI TUẦN HOÀN TRANG TRỊ Sự tuần hoàn Khí thải khép kín