Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 衞VỆ
Hán

VỆ- Số nét: 16 - Bộ: SÁCH 彳

ONエイ, エ
KUN衞る まもる
  まもり
  まもる
  • Phòng giữ. Như "vệ sinh" 衞生 giữ gìn cho được sống mà khoẻ, "vệ thân" 衞身 giữ mình.
  • Kẻ giữ về việc phòng bị giữ gìn cũng gọi là "vệ". Như "túc vệ" 宿衞, "thị vệ" 侍衞 đều là chức quan hộ vệ nhà vua cả. Vua Minh Thái Tổ 明太祖 cứ tính những chỗ hiểm yếu trong thiên hạ, một quận thì đặt một sở, mấy quận liền nhau thì đặt một "vệ", mỗi vệ đóng 3600 tên lính để phòng giặc cướp, những nơi có số binh ấy đóng thì gọi là "vệ", như "uy hải vệ" 威海衞.
  • Nước Vệ.
  • Tục gọi "vệ" là con lừa vì ở đất Vệ có nhiều lừa. Nên thường gọi lừa là "kiển vệ" 蹇衞 hay "song vệ" 雙衞, v.v.
  • Phần vệ. Máu thuộc về phần "vinh" 榮 khí thuộc về phần "vệ" 衞.
  • Cái vầy tên.