Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 疏SƠ,SỚ
Hán

SƠ,SỚ- Số nét: 12 - Bộ: SƠ 疋

ONソ, ショ
KUN疏い あらい
  疏い うとい
  疏む うとむ
  疏る とおる
  疏す とおす
  まばら
  • Thông suốt, sự thực đúng lẽ phải gọi là "sơ thông trí viễn" 疏通致遠. Hai bên cùng thấu tỏ nhau cũng gọi là "sơ thông".
  • Chia khoi.
  • Thưa, ít.
  • Bày.
  • Giúp.
  • Xa, họ gần là "thân" 親, họ xa là "sơ" 疏. Thường tiếp nhau luôn là "thân", cách nhau xa lâu là "sơ".
  • Sơ xuất, xao nhãng. Mưu tính bố trí không được chu đáo gọi là "thô sơ" 粗疏 hay "sơ hốt" 疏忽.
  • Dục chạm, như "sơ linh" 疏櫺 đục khoét và chạm trổ chấn song cửa sổ cho thấu ánh sáng vào.
  • Một âm là "sớ". Tâu bày.
  • Giải nghĩa văn, như "chú sớ" 注疏 chua âm và giải rõ nghĩa văn.