Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 楚SỞ
Hán

SỞ- Số nét: 13 - Bộ: SƠ 疋

ONソ, ショ
KUN いばら
  しもと
  すわえ
  • (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: thanh sở 清楚 rõ ràng.
  • (Tính) Tươi sáng, hoa lệ. ◇Thi Kinh 詩經: Phù du chi vũ, Y thường sở sở 蜉蝣之羽, 衣裳楚楚 (Tào phong 曹風, Phù du 蜉蝣) Cánh con phù du, (Như) áo quần tươi đẹp.
  • (Tính) Đau đớn, thống khổ. ◎Như: toan sở 酸楚 chua cay, đau đớn, khổ sở 苦楚 đau khổ.
  • (Danh) Cây bụi gai. Còn gọi là mẫu kinh 牡荊.
  • (Danh) Gậy nhỏ dùng để đánh phạt học trò (ngày xưa). Cũng gọi là giạ sở 夏楚 gậy để đánh phạt.
  • (Danh) Nước Sở, một nước chư hầu đời Chu, thuộc tỉnh Hồ Nam 湖南, Hồ Bắc 湖北 ở Trung Quốc ngày nay.
  • (Danh) Nay gọi các tỉnh Hồ Nam 湖南, Hồ Bắc 湖北 là đất Sở 楚.
  • (Danh) Họ Sở.
  • (Động) Đánh đập. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Quỷ lực sở chi, thống thậm nhi quyết 鬼力楚之, 痛甚而蹶 (Tam sanh 三生) Quỷ đánh hết sức, đau quá ngã khụy xuống.