Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 峽HẠP,GIÁP
Hán

HẠP,GIÁP- Số nét: 10 - Bộ: SƠN, SAN 山

ONキョウ, コウ
KUN はざま
  かい
  • Chỗ mỏm núi thè vào trong nước gọi là hạp.
  • Dịa hạp 地峽 eo đất, chỗ hai bể thông nhau gọi là hải hạp 海峽. Có nơi đọc là chữ giáp.