Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 岸NGẠN
Hán

NGẠN- Số nét: 08 - Bộ: SƠN, SAN 山

ONガン
KUN きし
  けし
  • Bờ. Như đê ngạn 堤岸 bờ đê.
  • Tu đạo chứng chỗ cùng cực gọi là đạo ngạn 道岸 nghĩa là người hư nhờ có công tu học biết tới cõi hay, cũng như đắm đuối nhờ người cứu vớt vào tới bờ vậy. Trong kinh Phật nói tu chứng đến cõi chính giác là đáo bỉ ngạn 到彼岸, đăng giác ngạn 登覺岸 đều là cái nghĩa ấy cả.
  • Cao ngất, ngạn nhiên đạo mạo 岸然道貌 dáng đạo cao cả. Thể phách khỏe mạnh gọi là khôi ngạn 魁岸. Tính không cùng hòa với mọi vật gọi là nhai ngạn 崖岸 cũng cùng một ý cao cả.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NGẠN bờ
NGẠN ven
NGẠN ĐÍCH bến cảng;vách đá; bờ vách; ke; cầu cảng
NGẠN BIẾN dải đất dọc theo hai bờ sông; bờ sông
BỈ NGẠN bên kia bờ;cõi bồng lai; niết bàn;tuần xuân phân và thu phân
NGẠO NGẠN Tính kiêu kỳ
不遜 NGẠO NGẠN BẤT TỐN sự kiêu ngạo; sự kiêu căng vô lễ; sự ngạo mạn; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạn
無礼 NGẠO NGẠN VÔ,MÔ LỄ sự kiêu ngạo; sự kiêu căng vô lễ; sự ngạo mạn; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạn
NAM NGẠN Đường bờ biển phía Nam
沿い NAM NGẠN DUYÊN Dọc theo bờ biển phía nam
沿いに NAM NGẠN DUYÊN Dọc theo bờ biển phía nam
HỮU NGẠN hữu ngạn
ĐỐI NGẠN bờ đối diện
XUYÊN NGẠN bờ sông; ven sông
TẢ NGẠN tả ngạn
危険担保条件(保険) LỤC NGẠN NGUY HIỂM ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM điều khoản từ đến bờ (bảo hiểm)
する TIẾP NGẠN cặp bến
ĐÔNG NGẠN bờ biển phía Đông
沿いに ĐÔNG NGẠN DUYÊN Dọc theo bờ biển phía Đông
HÀ NGẠN bờ sông
HÀ NGẠN bờ sông; ven sông
沿 DUYÊN NGẠN bờ biển
HẢI NGẠN bờ biển;ven biển
HẢI NGẠN TUYẾN Bờ biển; đường sắt ven biển
通り HẢI NGẠN THÔNG Đường phố mặt hướng ra biển; con phố ven bờ biển
西 TÂY NGẠN bờ tây; bờ biển phía tây
東海 ĐÔNG HẢI NGẠN bờ biển phía Đông
西海 TÂY HẢI NGẠN Bờ biển phía Tây
日南海 NHẬT NAM HẢI NGẠN Bờ biển Nam Nhật Bản